Mẫu câu tiếng anh thông dụng dành cho nhân viên ngành du lịch
Dù bạn có nắm rõ ngữ pháp, trong đầu bạn có chứa hàng nghìn từ vựng, nhưng bạn vẫn có thể gặp khó khăn trong giao tiếp. Vì sao ư? vì phản xạ của bạn còn kém và chưa đưa bản thân mình vào môi trường thực sự vận dụng tiếng anh.
Tuy nhiên với các nhân viên ngành du lịch, họ có sẵn một môi trường làm việc cần phải sử dụng tiếng anh nhiều, cái khó cần ban đầu đó chính là luyện tập phản xạ và cách thức lựa từ, đối phó khi chưa tìm được cách giải thích tốt nhất.
Trong bài viết này, chúng tôi xin cung cấp tới các nhân viên ngành du lịch những cụm giao tiếp tưởng chừng như đơn giản nhưng tính ứng dụng lại vô cùng cao và mang lại hiệu quả ngạc nhiên trong giao tiếp.
1. Các cụm từ tiếng anh nhân viên ngành du lịch nên biết
– Is anything wrong? —> Ngài gặp vấn đề gì không?
– are you sure? —> ngài có chắc chắn không?
– what’s the matter? —> có việc gì vậy?
– what’s going on? —> có chuyện gì đang xảy đến thế?
– Is everything OK? —> mọi thứ đều hoạt động tốt đúng không?
– have you got a minute? —> Ngài có thể cho tôi xin một phút được không ?
– what happened here? —> chuyện gì đã xảy ra ở đây vậy?
– have you got a pen I could borrow? —> cậu có cái bút nào không cho tôi mượn? ( câu nói này thường là khách hàng dành cho các lễ tân khi cần gửi lại lời nhắn hay ghi chú).
– what’s happening? —> có chuyện gì đang xảy ra thế?
2. Các cụm từ tiếng anh về Lời cảm ơn và xin lỗi mà nhân viên ngành du lịch nên biết.
– thanks for your … —-> cám ơn ngài đã…
– thanks for everything —> Xin chân thành cám ơn ngài vì tất cả
– I am sorry —> chúng tôi xin lỗi
– sorry I’m late —> xin lỗi vì tôi đến muộn
– sorry to keep you waiting —> xin lỗi chân thành vì đã bắt ngài phải chờ đợi
– I am really sorry —> mình thực sự xin lỗi
– sorry for the delay —> xin lỗi vì sự hoãn lại này
3. Các cụm từ tiếng anh về cách nêu lên ý kiến mà nhân viên ngành du lịch nên biết.
– what do you think? —> Ngài nghĩ thế nào ạ?
– I hope that … —> tôi hi vọng là …
– I think that … —> tôi nghĩ là …
– I agree —> tôi cũng đồng ý
– I disagree hoặc I don’t agree —> điều này thì tôi không thể đồng ý
– I am afraid that … —> tôi e rằng …
– in my opinion, … —> theo quan điểm của riêng tôi, …
– I hope so —> tôi cũng hi vọng vậy
– that’s not true —> điều này không đúng
– I hope not —> tôi không hi vọng như vậy
– that is true —> điều này đúng rồi
– I don’t mind —> tôi không bận tâm điều đó
– it’s up to you —> điều này còn tùy cậu thôi
– that’s funny, … —> lạ thật,…
– that depends—> cũng còn tùy
– that’s interesting —> hay đấy
Hãy vận dụng linh hoạt những cụm từ này các nhân viên nganh du lich nhé, bạn sẽ nhận thấy hiệu quả bất ngờ trong giao tiếp của mình đấy!
>> Các tình huống giao tiếp thông dụng trong du lịch
>> Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh du lịch khách sạn luôn cần đến
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853