aroma Archive
“10. Khi nào hết tiền thì cứ đến tôi. Whenever you are short of money, just come to me. 9. Đồ ngốc. you idiot. 8. Làm ơn kiểm tra lại giúp! Will you please check it? 7. Tôi làm việc chăm chỉ, và tôi nghĩ là tôi
“10. Dễ mà; có gì ghê gớm đâu. There’s nothing to it. 9.Tôi sẽ khắc cốt ghi tâm điều đó. That will be engraved in my heart. 8.Giữ móng tay luôn cắt ngắn và sạch sẽ. Keep your fingernails short and clean. 7. Đừng có hoảng. Don’t
“10. Nền kinh tế đang rất xấu, và thật là mạo hiểm khi thuê một nhân viên mới. The economy is bad, and it’s too risky to take on new staff. 9. Về làm gì? What do I come back for? 8. Tôi đang vội. I’m in
“10. Ông ấy luôn có cách để hoàn tất mọi việc. –> He always has a way of getting things done. 9.Không phải chuyện của bạn. –> none of your business. 8. Tệ quá! –> too bad! 7. Đêm qua tôi về nhà lúc khoảng 10h tối.
“Trước khi về hưu vào tháng 7/2008, Bill Gates đã đưa ra 10 lời khuyên dành cho các bạn thanh niên trên con đường lập nghiệp. Biết đâu nhờ học hỏi những lời khuyên bổ ích này, một ngày nào đó bạn sẽ trở thành một Bill
“1. get = acquire — (come into the possession of something; nghĩa là lấy, được, có được “”She got a lot of paintings from her uncle””; “”They got a new pet””; “”Get your results the next day”” 2. get = become — (to change into a state;
“””10 common ways to express happiness. You can use these words in your writings, please note the context in which each word is used.”” . 1. Happy: The two children were playing happily in the garden. 2. Content: All he need is a good book to read
“Trong giao tế hàng ngày, người Anh cũng thường sử dụng các câu thành ngữ, tục ngữ đáng để bày tỏ quan điểm cá nhân. Bài viết hôm nay giúp chúng ta hiểu rõ thêm các nói về quy luật nhân – quả qua câu: “You reap
“Nếu không muốn trình bày ý kiến quá mạnh dẫn đến tranh cãi, bạn có thể dùng những mẫu câu sau: In my opinion… (Theo ý kiến của tôi…) If you ask me… (Nếu bạn hỏi tôi…) The point is… (Vấn đề là…) Wouldn’t you say that…?
“1. persuade: thuyết phục ai làm điều gì ( to make sb do sth by giving them good reasons for doing it ) eg: I tried to persuade them to follow me (Tôi cố gắng thuyết phục họ đi theo tôi.) 2. convince: thuyết phục ai tin