Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
aroma, Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng - Page 47 of 74

aroma Archive

NHỮNG TỪ VIẾT TẮT TRONG VĂN NÓI

Bạn đã biết được những từ viết tắt trong văn nói chưa? Thời tiết hôm nay như thế nào? Những cấu trúc câu thông dụng hàng ngày   “gonna = is / am going to (do something) “”I’m gonna call him now.”” – Tôi định gọi anh

10 luật cơ bản khi nhấn trọng âm

“1) Nhấn vào vần gốc đối với các từ có thêm tiền tố, hậu tố. + Teacher [ ‘ti: t∫ə] + unhappy [ ʌnhappy] 2) Thường nhấn vào vần đầu đối với danh từ và tính từ 2 hoặc 3 âm tiết. + Human + Company +

Thành ngữ có từ “First”

“at first: ban đầu, thoạt tiên be first to propose: đề khởi be first to suggest: đề khởi first aid: sơ cứu first and foremost: nhất là first class private: binh nhất First Coalition: Liên minh thứ nhất First Crusade: Thập tự chinh thứ nhất First difference:

NHỮNG CẤU TRÚC CÂU THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY (Tiếp)

Từ Nối Trong Tiếng Anh 10 ý nghĩa khác nhau của cụm từ Pick up “- to keep good time : chạy chính xác, chạy đúng giờ (đồng hồ) – to keep house : làm việc nhà, làm nội trợ – to leave out : thiếu sót,

Các cụm từ thông dụng trong giao tiếp hàng ngày

“- Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn. Don’t use that dictionary. I’ts out of date. (Đừng dùng cuốn từ điển đó, nó lỗi thời rồi.) – From time to time (occasionally):thỉnh thoảng. We visit the museum from time to time (Thỉnh thoảng chúng tôi

CỤM TỪ THỂ HIỆN TRẠNG THÁI VUI VÀ BUỒN

“Lighten up! 1. Oh, lighten up! It was only a joke! Ồ, hãy vui lên! Nó chỉ là một câu chuyện đùa thôi! 2. She’s getting very boring. She should stop working so hard and lighten up! Cô đang trở nên rất nhàm chán. Cô ta nên

THÀNH NGỮ VỚI “HAND”

“1. Giúp đỡ trong công việc to give someone a hand Nếu ai đó “gives you a hand có nghĩa là họ giúp đỡ bạn. Ví dụ 1: ‘’Hey Tony, could you give me a hand to move this table? It’s too heavy for me to lift

10 Ý NGHĨA KHÁC NHAU CỦA CỤM TỪ “PICK UP”

Hãy cùng khám phá cụm từ đa nghĩa này nhé. Các mẫu câu thông dụng khi giao tiếp bằng điện thoại Một số quy tắc nối âm P1 1. Nâng hoặc mang cái gì đó. She put her coat on, picked up her bag, and left. (Cô

DEEP LISTENING – MỘT PHƯƠNG PHÁP HỌC NGHE THÚ VỊ

“1. Luyện nghe ngấm tiếng anh Việc luyện nghe ngấm tiếng anh khá đơn giản, và không mất thời gian, được thực hiện như hướng dẫn dưới đây. Tuy nhiên, bạn cần đọc kỹ phần phân tích nền tảng tại sao lại luyện nghe ngấm tiếng anh

Tên các loại trái cây

“Trái cây không chỉ đem đến cho bạn cảm giác ngon và lạ miệng khi thưởng thức, mà chúng còn có tác dụng khác đối với sức khỏe. Và hơn thế, khi biết thêm tên tiếng Anh của những loại trái cây đó thì nó còn rất
array(0) { }