aroma Archive
“Dưới đây là những kinh nghiệm hết sức hữu ích từ một thầy giáo nước ngoài biết tới 6 ngôn ngữ A. Nghe thụ động: 1. – ‘Tắm’ ngôn ngữ. Nghe không cần hiểu: Hãy nghe! Đừng hiểu. Bạn chép vào CD một số bài tiếng Anh
“Thay vì nhớ một loạt các qui tắc, các bạn chỉ cần nhớ cụm viết tắt: “OpSACOMP”, trong đó: ★ Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible… ★ Size – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small,
“Last but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng Little by little: Từng li, từng tý Let me go: Để tôi đi Let me be: Kệ tôi Long time no see: Lâu quá không gặp Make yourself at home: Cứ tự nhiên Make yourself
“Accounting entry: —- bút toán Accrued expenses —- Chi phí phải trả – Accumulated: —- lũy kế Advance clearing transaction: —- quyết toán tạm ứng (???) Advanced payments to suppliers —- Trả trước ngưòi bán – Advances to employees —- Tạm ứng – Assets —- Tài sản
“Sau đây sẽ là một vài cụm động từ với OFF 1. Take off: to leave the ground (usually an aeroplane) or to become increasingly successful – rời khỏi mặt đất (thường là một chiếc máy bay) hoặc trở nên thành công đáng kể – The plane
“1. The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái ) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ “”The”” Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue (= the other chair) 2. The others: những cái kia (
“fall (v) rơi xuống Softly (adv) một cách nhẹ nhàng Meadow (n) đồng cỏ Serenade (n) dạ khúc Melody (n) giai điệu How gentle is the rain That falls softly on the meadow Birds high up in the trees Serenade the clouds with their melody Mem của
Cách Đọc Phân Số Bằng Tiếng Anh Tìm hiểu cấu trúc As…As Quy tắc phụ âm đứng trước nguyên âm: – Khi chữ trước kết thúc bằng một phụ âm, chữ sau bắt đầu bằng một nguyên âm, bạn đọc nối phụ âm với nguyên âm. Ví
“Những món quà, kỉ vật, kỉ niệm muốn giữ gìn I will cherish/ treasure + our memorries/ your presents Thích kiểu thần tượng I adore/ dolize singer/ designer/model……abc Không hẳn là thích, cũng ko hẳn ghét I’m not bothered with I don’t mind+ Ving I’m suppose It’s
“*Come in sir,have a seat. (Mời ông vào ghế ngồi) *Thank you,shall i have to wait long? (Cảm ơn .Tôi chờ lâu không?) *Please wait one minute. (Xin vui lòng đợi một chút) *Now its your turn,sir. (Bây giờ đến lượt ông) *I want to have a