aroma Archive
“*Look !Here’s a flower shop.I’m going to order some flowers. (Nhìn kìa!Có một tiệm bán hoa.Tôi sẽ đặt mua một số hoa.) *I want to buy a bunch of flower (Tôi muốn mua một bó hoa) *A pot of flowers (Một chậu hoa) *I must send some
“*May i help you? (Ông cần gì ạ?) *I have the toothache (Tôi bị nhức răng) *Which tooth hurts?Show me! (Răng nào đau?Hãy chỉ cho tôi!) *This one on top (Răng ở trên cùng) *All right.I’ll take a look at it (Được rồi.Để tôi xem) *I have
1. Cách diễn đạt việc chưa hiểu một vấn đề nào đó – I beg your pardon? – I beg your pardon, but I don’t quite understand. – I’m not quite sure I know what you mean. – I’m not quite sure I follow you. – I
“A long time ago, there was a huge apple tree. A little boy loved to come and play around it everyday. He climbed to the tree top, ate the apples, took a nap under the shadow. He loved the tree and the tree loved to play with
“Mild /maɪld/ (adj): Ôn hòa, ấm áp Clear /klɪər/ (adj): Trong trẻo, quang đãng Drizzling (rain)/drɪ’zəliɳ/: Mưa phùn I think we shouldn’t cancel the BBQ. It’s only drizzling now. Flowers in blossom /’blɔsəm/: Hoa đang nở He loves taking pictures of flowers in blossom. Breeze /bri:z/ (n):
Phân biệt giữa to put on và to wear Từ Nối Trong Tiếng Anh A. So sánh bằng của far và well – The school is as far as the bank (trường thì xa bằng bưu điện) – I speak English as well as you ( Tôi
“1.Absolutely. (Dùng để trả lời ) Đúng thế , vậy đó, đương nhiên rồi , chắc là vậy rồi . 2.Absolutely impossible! Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó . 3.All I have to do is learn English. Tất cả những gì tôi cần
“1. Đặt ra thách thức đối với … Pose challenges/threats/hazards to 2. Tạo điều kiện tiếp cận nhiều hơn đối với … Provide better access to sth 3. X là do Y X is caused by Y X results in/ leads to Y Y results from X
“Đây là một số từ thông dụng trong tiếng Anh. Bên tay trái là cách phát âm, còn ở bên tay phải là nghĩa của từ. Các bạn nên làm quen với cách nói này. Sẽ rất bổ ích cho các bạn đấy. – ’s not =
“Đây là một số câu tiếng Anh dùng khi nói về nghề nghiệp, giúp bạn bàn luận được về loại hình công việc và nơi làm việc của bạn. . what do you do? bạn làm nghề gì? what do you do for a living? bạn kiếm