Ý nghĩa tên tiếng anh liên quan đến thiên nhiên và tôn giáo
Cái tên từ lâu không chỉ là một danh xưng để gọi nhau, mà nó còn mang một ý nghĩa sâu sắc đối với mỗi người, thể hiện mong muốn và những điều tốt đẹp nhất của bậc sinh thành dành cho con cái của họ. Con người từ thời xa xưa đã tôn trọng và sùng bái thiên nhiên, do đó họ thích gắn những ý nghĩa liên quan đến thiên nhiên và tôn giáo vào cái tên của mình. Hãy cùng xem ý nghĩa tên tiếng anh của bạn liên quan đến thiên nhiên hay tôn giáo như thế nào nhé:
Ý NGHĨA TÊN TIẾNG ANH VỀ THIÊN NHIÊN VÀ MÀU SẮC
Azure: bầu trời xanh
Esther: ngôi sao (có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
Iris: hoa iris, cầu vồng
Flora: hoa
Jasmine: hoa nhài
Layla: màn đêm
Roxana / Roxane / Roxie / Roxy: ánh sáng, bình minh
Stella: vì sao, tinh tú
Sterling / Stirling: ngôi sao nhỏ
Daisy: hoa cúc dại
Flora: hoa, bông hoa, đóa hoa
Lily: hoa huệ tây
Rose / Rosa / Rosie: đóa hồng
Rosabella: đóa hồng xinh đẹp
Selina/ Selena: mặt trăng, nguyệt
Violet: hoa violet, màu tím
Drake: rồng
Leo/ Leon: chú sư tử
Leonard: chú sư tử dũng mãnh
Douglas: dòng sông/ suối đen
Dylan: biển cả
Neil: mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết
Samson: đứa con của mặt trời
Diamond: kim cương
Jade: đá ngọc bích
Kiera / Kiara: cô gái tóc đen
Gemma: ngọc quý
Melanie: đen
Margaret: ngọc trai
Pearl: ngọc trai
Ruby: đỏ, ngọc ruby
Scarlet: đỏ tươi
Sienna: đỏ
Blake: đen hoặc trắng
Rufus: tóc đỏ
Aadan: giống như lửa
Aberfa: sinh ra từ cửa sông
Acker: gỗ sồi
Abrecan: cơn bão
Airean: bạc
Adler: đại bàng
Ajah: con dê
Amarylis: hoa tươi
Amber/ Ambria: màu vàng
Andreis: mặt trời mọc
Shandley: đồng cỏ lớn
Salia: Trời
Arnold: người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)
Helen: mặt trời, người tỏa sáng
Lily: Hoa bách hợp
Robert: Ngọn lửa sáng
Ý NGHĨA TÊN TIẾNG ANH VỀ THIÊN CHÚA GIÁO
Annah: ân sủng của Thiên Chúa
Aiyven: hòa giải với Chúa
Abagale: Thiên Chúa là niềm vui
Abbigail: Thiên Chúa là niềm vui
Ariel: chú sư tử của Chúa
Dorothy / Dorothea: món quà của Chúa
Elizabeth / Isabel: lời thề của Chúa / Chúa đã thề
Emmanuel: Chúa luôn ở bên ta
Abraham: cha của các dân tộc
Daniel: Chúa là người phân xử
Emmanuel/ Manuel: Chúa ở bên ta
Gabriel: Chúa hùng mạnh
Issac/ Ike: Chúa cười, tiếng cười của Chúa
Jacob: Chúa chở che
John: Chúa từ bi
Joshua: Chúa cứu vớt linh hồn
Jonathan: Chúa ban phước
Matthew: món quà của Chúa
Nathan: món quà Chúa đã trao
Michael: kẻ nào được như Chúa
Raphael: Chúa chữa lành
Samuel: nhân danh Chúa/ Chúa đã lắng nghe
Theodore: món quà của Chúa
Timothy: tôn thờ Chúa
Zachary: Chúa đã nhớ
Gwen – “được ban phước”
Asher – “người được ban phước”
Benedict – “được ban phước”
Christophe: người theo Chúa
Abbot: Linh mục/ Tu viện
Mỗi cái tên đều mang những ý nghĩa rất hay đúng không nào? Hãy kiểm tra xem ý nghĩa tên tiếng anh của bạn là gì nhé! Nếu chưa có hãy chọn cho mình một cái tên thật đẹp dựa vào ý nghĩa mà bạn thích!
Nội dung khác liên quan:
>> CÁC CẤU TRÚC SỬ DỤNG V-ING
>> HỌC TIẾNG ANH BẰNG CÁCH THẢO LUẬN NHÓM
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853