Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Học từ vựng hiệu quả với Flashcard

” Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng trong bất kỳ một ngôn ngữ nào (ở đây chỉ xin xét riêng Tiếng Anh).Từ vựng không thể tích lũy trong 1 đến 2 ngày mà nó phải tích lũy trong cả quá trình học tiếng

Từ hỗn hợp – Blend Words

Hẳn bạn sẽ thấy quen thuộc khi có ai đó nhắc đến danh từ smog (khói sương) được tạo bởi 2 từ smoke (khói) và fog (sương mù) phải không? Hay những ví dụ khác như sự kết hợp giữa breakfast (bữa sáng) và lunch (bữa trưa)

Thuật ngữ “THE ACID TEST”

Vào thời kỳ lập quốc, nước Mỹ không có nhiều thành phố, thị trấn. Thường những người dân đến định cư ở miền Tây nước Mỹ phải mua hàng hoá tiêu dùng từ những thương nhân buôn bán dạo. Các tay bán dạo chở hàng hoá trên

7 nguyên tắc giúp bạn “ chuẩn” tiếng Anh

Nguyên tắc số 1: Luôn học và xem lại các nhóm từ, các cấu trúc câu, không phải các từ riêng biệt Khi bạn tìm thấy bất cứ một từ mới nào, hãy viết cái câu có từ đó ở trong. Khi bạn ôn bài, luôn luôn

Vai trò của Tiếng Anh trong thế giới phẳng

Những ngày cuối năm, thật may mắn khi được đọc một bài viết rất hay của tác giả Hoàng Khánh Hòa, NSC Tiến sĩ, Đại Học Missouri – Columbia, Mỹ ” Thế giới phẳng: Làm thế nào để vươn ra thành global citizen, nắm bắt các cơ

Từ vựng tiếng Anh về môn quần vợt

* Các từ cơ bản a player: one of the people involved in playing a game, e.g. tennis player or football player (một trong những cầu thủ có mặt chơi trong một trận đấu, ví dụ cầu thủ quần vợt hoặc cầu thủ bóng đá) singles: a game between
array(0) { }