Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

PHRASAL VERB OF THE DAY: “TAKE”

“1. take after somebody = look or behave like somebody. eg: He really takes after his father. 2. take something apart = separate something into its different parts. eg: He’s always taking things apart. 3.take something apart = search a place thoroughly. eg: The police took the

TỪ VỰNG TIẾNG ANH KHI ĐI CHƠI BIỂN

“Các cô gái khi đi biển thường không quên sun hat, sundress, sunscreen, flip flops, swimsuit, swimming cap, … Còn cánh nam giới thường mang những đồ gọn nhẹ như flip flops, shorts, sunscreen và có thêm một vài thứ nữa như sun glasses, swim fins và

THUẬT NGỮ TRONG MÔN BÓNG BÀN

“THUẬT NGỮ TRONG MÔN BÓNG BÀN Bạn Tân Sinh Viên hỏi: anh chị ơi anh chị có biết nhiều tiếng anh về môn bóng bàn không thì post lên giúp e với nhé tại vì ở chỗ e chơi bóng bàn có 2 người mỹ cũng chơi

TIẾNG ANH QUA THƠ

“Tình yêu hay cuộc sống hẳn sẽ bớt đi chút lãng mạn nếu thiếu thơ. Chúng ta hãy cùng “”nhâm nhi”” vài bài thơ tiếng Anh trong những ngày đầu năm này nhé! FROM UNIQUE TO UNIVERSAL Words in the head, with meanings encrusted in the heart

TÍNH TỪ – NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

“Tính từ là từ chỉ tính chất, dùng để miêu tả hoặc bổ nghĩa cho một danh từ hoặc một đại từ. Khi kết hợp với một danh từ để tạo thành một ngữ danh từ, tính từ đứng trước danh từ.Khi tính từ làm vị ngữ

TOEIC READING: NẮM BẮT Ý DỄ DÀNG

“Mỗi bài đọc hiểu đưa ra đều xoay quanh một chủ đề duy nhất. Nếu bạn muốn làm bài thi TOEIC điểm cao thì điều thiết yếu là phải nắm được ý chính của bài. Ý chính hay ý chủ đạo của bài văn chính là quan

PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG TOEIC HIỆU QUẢ

“Đối với những người đã lâu không luyện tập tiếng Anh, luyên thi TOEIC hoặc những người mới bắt đầu học TOEIC sẽ gặp khó khăn với phần từ vựng trong TOEIC. Và chính phần từ vựng và phương pháp học từ vựng như thế nào là

THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN “BOOK”

” Thành ngữ thứ nhất: “One for the Book” “”One for the Book”” được dùng để chỉ một thành công rực rỡ hay một thành tích phi thường. Thành tích này thoạt đầu được đăng trên những trang thể thao trên báo vào đầu thế kỷ thứ

PHRASAL VERBS WITH “IN”

“1. break in = break into = enter a building by using force, to steal something. eg: The thief broke in and stole the new TV. 2. bring something in = bring in something = introduce something. eg: The Congress brought in a new law on foreign
array(0) { }