Tình huống 4: Đặt vé tàu hỏa – Tiếng anh giao tiếp du lịch
Trong bài viết này, ktvntd.edu.vn xin chia sẻ với các bạn những câu giao tiếp tiếng anh khi đi du lịch phổ biến đó chính là tình huống đặt vé tàu hỏa – tiếng anh du lịch. Bạn nên tham khảo và “ bỏ túi” những mẫu câu tiếng anh được sử dụng trong tình huống này để biết cách đặt vé tàu hỏa khi đi du lịch nước ngoài cũng như giao tiếp với người nước ngoài khi họ đặt vé tàu tại Việt Nam.
- Tiếng anh du lịch từ A đến Z
- Tình huống 3: Hủy vé máy bay – Tiếng anh giao tiếp du lịch
- Tổng hợp các tình huống trong du lịch bằng tiếng anh
Đoạn hội thoại trong tình huống: đặt vé tàu hỏa – tiếng anh du lịch
Giang: counter agent; David: customer | ||
Giang | Good morning! What can I help you? | Xin chào! Tôi có thể giúp gì anh? |
David | Good morning! I’d like to book a train ticket from Ha Noi to Vinh | Xin chào! Tôi muốn đặt một vé 1 chiều từ Hà Nội về Vinh |
Giang | When will you start your trip? | Khi nào ông bắt đầu đi? |
David | 10th December, 2016 | Ngày mùng 10, tháng 12, 2016 |
Giang | Let me see a reasonable ticket for you
Dear Mr.,we have 3 trains on this day: The first train will depart at 8 a.m and finish at 3 p.m The second train will depart at 10 a.m and finish at 5 p.m And the last one will depart at 7:50 p.m and finish at 3 a.m in 11th December, 2016 |
Để tôi xem vé phù hợp cho ông nhé!
Thưa ông, chúng tôi có 3 chuyến tàu vào ngày hôm đó: Chuyến thứ nhất sẽ khởi hành vào lúc 8 giờ sáng và kết thúc vào lúc 3 giờ chiều Chuyến thứ hai sẽ khởi hành vào lúc 10 giờ sáng và kết thúc vào 5 giờ chiều Và chuyến cuối cùng sẽ khởi hành vào lúc 7:50 tối và kết thúc vào 3 giờ sáng ngày 11, tháng 12, 2016 |
David | So, please book me the last one. | Vậy vui lòng đặt cho tôi chuyến cuối cùng |
Giang | How many tickets would you like? | Ông muốn đặt mấy vé ạ? |
David | One single ticket | 1 vé 1 chiều nhé! |
Giang | Would you like to get the first class or the second class? | Anh muốn đặt vé hạng nhất hay hạng hai? |
David | First class, please | Hạng nhất |
Giang | Please wait for a minute
One single ticket with seat number 64 in the first class which will depart at 7:50 p.m and finish at 3 a.m in 11th December, 2016. Please confirm information. The price ticket is 6 dollars 30 cents |
Vui lòng chờ một phút
Một vé 1 chiều với số ghế 64 ở khoang hạng nhất sẽ khởi hành vào lúc 7:50 tối và kết thúc vào 3 giờ sáng ngày 11, tháng 12, 2016.Vui lòng xác nhận thông tin |
David | OK. Everything is correct | OK. Mọi thứ đều chính xác |
Giang | Here you are | Vé của ông đây |
David | Thank you | Cảm ơn! |
Giang | You’re welcome. This is my duties. | Không có gì. Đó là nhiệm vụ của tôi. |
Một số cụm từ phổ biến trong tình huống: đặt vé tàu hỏa – tiếng anh du lịch cần chú ý:
Vocabulary | Meaning |
Single | Một chiều |
return | Khứ hồi |
First class single | Một chiều hạng nhất |
First class return | Khứ hồi hạng nhất |
Child single | Một chiều trẻ em |
Child return | Khứ hồi trẻ em |
On time | Đúng giờ |
late | Trễ giờ |
delay | Trì hoãn |
cancel | Hủy |
Seat | Ghế ngồi |
Free seat | Ghế trống |
Car | Toa tàu |
Platform | Sân ga |
track | Đường ray |
Trên đây là ví dụ về Tình huống 4: Đặt vé tàu hỏa – Tiếng anh giao tiếp du lịch rất phổ biến cũng như một số từ vựng được sử dụng trong tình huống này. Vì vậy, nắm vững các kiến thức trên sẽ giúp bạn có thể xử lý được các tình huống thường gặp khi đi tàu hỏa.
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853