Trau dồi vốn từ vựng tiếng anh chuyên ngành du lịch
Tiếng anh là một yếu tố không thể thiếu đối với những người hoạt động trong lĩnh vực du lịch. Nếu bạn đang là sinh viên hay nhân viên làm việc trong lĩnh vực này phải không ngừng trau dồi vốn từ vựng tiếng anh chuyên ngành du lịch để việc học tập và làm việc đạt hiệu quả cao nhất.
Tiếng anh của ngành công nghiệp “ không khói” cũng giống với các ngành kinh tế khác đó chính là tính đặc thù. Vì vậy, hoạt động trong lĩnh vực này đòi hỏi phải nắm rỏ và sử dụng được tiếng anh chuyên ngành. Ngày nay, ngành du lịch phát triển mạnh mẽ, đòi hỏi đội ngũ hoạt động trong lĩnh vực du lịch không những có chuyên môn làm việc mà còn đòi hỏi vốn tiếng anh để đảm bảo việc quảng bá hình ảnh đất, con người, đất nước Việt Nam một cách tốt nhất, gần nhất với bạn bè quốc tế.
Đây cũng là ngành kinh tế đem lại nhiều lợi nhuận nhiều nhất cho nền kinh tế quốc gia. Do đó, đội ngũ hướng dẫn viên du lịch phải được trang bị vốn kiến thức văn hóa và trình độ tiếng anh đạt chuẩn để có thể thực hiện công việc hướng dẫn của mình một cách tốt nhất.
Trong bài viết này, Aroma sẽ cập nhật danh sách vốn từ vựng cần thiết được sử dụng thường xuyên trong hoạt động du lịch:
Tự vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Tour | /tʊər/ | Chuyến đi du lịch, cuộc tham quan |
Travel agency | /ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒən.si/ | Công ty du lịch, hãng du lịch |
Tourist/ traveller | /ˈtʊə.rɪst/, /ˈtræv.əl.ər/: | Khách du lịch |
Tour guide | /tʊər/ , /ɡaɪd/ | Hướng dẫn viên du lịch |
Adventure Travel | /ədˈven.tʃər/, /ˈtræv.əl/ | Du lịch thám hiểm |
Passport | /ˈpɑːs.pɔːt/ | Hộ chiếu |
Visa | /ˈviː.zə/ | Thị thực |
Ticket | /ˈtɪk.ɪt/ | Vé |
Budget | /ˈbʌdʒ.ɪt/ | Giá ( rẻ) |
Ecotourism | /ˈiː.kəʊˌtʊə.rɪ.zəm/ | Du lịch sinh thái |
Map | /mæp/ | Bản đồ |
Luggage | /ˈlʌɡ.ɪdʒ/ | Hành lý |
Suitcase | /ˈsuːt.keɪs/ | Va li |
Hotel | /həʊˈtel/ | Khách sạn |
Restaurant | /ˈres.trɒnt/ | Nhà hàng |
Airport | /ˈeə.pɔːt/ | Sân bay |
Inbound | /ˈɪn.baʊnd/ | Khách du lịch quốc tế |
Outbound | /ˈaʊt.baʊnd/ | Khách du lịch là người Việt Nam, người nước ngoài tại Việt Nam đi thăm quan đi thăm quan các nước khác |
Plan | /plæn/: | Kế hoạch |
Preparation | /ˌprep.ərˈeɪ.ʃən/ | Sự chuẩn bị |
Hire | /haɪər/ | Thuê, mướn |
Cancel/ cancellation | /ˈkæn.səl/, /ˌkæn.səlˈeɪ.ʃən/ | Xóa hủy/ Sự xóa hủy |
Confirm/ confirmation | /kənˈfɜːm/, /ˌkɒn.fəˈmeɪ.ʃən/ | Xác nhận/ Sự xác nhận |
Change | /tʃeɪndʒ/ | Thay đổi |
Exchange | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | Sự trao đổi |
Pack | /pæk/ | Thu xếp |
Pay | /peɪ/ | Thanh toán |
Credit card | /ˈkred.ɪt ˌkɑːd/ | Thẻ tín dụng |
Cash | /kæʃ/ | Tiền mặt |
Trên đây là một số tu vung tieng anh chuyen nganh du lich cơ bản mà Aroma đã tổng hợp để gửi tới các bạn với mục đích trau dồi vốn từ vựng chuyên ngành này. Dù là sinh viên, người đi làm trong ngành du lịch hay đơn thuần là khách du lịch cũng nên nắm vững vốn từ nêu trên và bổ sung vốn từ thêm phong phú nhé!
Bài viết có nội dung liên quan:
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853