Học từ vựng tiếng anh nhà hàng online
Du lịch Việt Nam ngày càng phát triển, kéo theo nó là sự phát triển không ngừng của một số các dịch vụ khác như nhà hàng khách sạn, spa… Cùng với sự phát triển đó, các dịch vụ của chúng ta ngày càng trở nên cao cấp hơn, bắt kịp thời đại, và cũng chính vì thế việc học tiếng anh các chuyên ngành này, đặc biệt là tiếng anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn trở nên ngày càng bức thiết đối với các nhân viên nhà hàng, khách sạn hay các dịch vụ khách hàng.
Để phù hợp hơn với quỹ thời gian hạn hẹp của các nhân viên, aroma xin gửi tới danh sách từ vựng tiếng anh nhà hàng online tới toàn thể đọc giả đang kinh doanh trong lịch vực này.
Từ vựng tiếng Anh liên quan tới chủ đề nhà hàng
– bar [bɑ:] : quầy rượu
– chef [∫ef] : bếp trưởng
– booking [bukiη] hoặc reservation [,rezə’vei∫n] : đặt bàn
– breakfast [‘brekfəst] : bữa sáng
– dinner [‘dinə] :bữa tối
– lunch [lʌnt∫] : bữa trưa
– menu [‘menju:] : thực đơn
– restaurant [‘restrɔnt] : nhà hàng
– waiter [‘weitə] : nam bồi bàn
– waitress [‘weitris] : nữ bồi bàn
– wine list [wain list] : danh sách các loại rượu
– starter [‘stɑ:tə] : món khai vị
– main course [mein kɔ:s] : món chính
– dessert [di’zə:t] : món tráng miệng
– bill [bil] : hóa đơn
– service [‘sə:vis] : dịch vụ
– service charge [‘sə:vis t∫ɑ:dʒ] : phí dịch vụ
– tip [tip] : tiền hoa hồng
Tên môt số món ăn Việt trong tiếng Anh:
– beef rice noodles [bi:f rais ‘nu:dl] : Bún bò
– Kebab rice noodles [ki’bæb rais ‘nu:dl] : Bún chả
– Fish cooked with sauce [fi∫ kukt wið sɔ:s] : Cá kho
– Grilled fish [grild fi∫] : Chả cá
– Pork-pie [pɔ:k pai] : Chả
– Crab rice noodles [kræb rais ‘nu:dl] : Bún cua
– Sweet and sour fish broth [swi:t ænd sɔ:s fi∫ brɔθ ]: Canh chua
– Sweet gruel [swi:t ‘gruəl]: Chè
– Sweet green bean gruel :[swi:t gri:n bi:n ‘gruəl ] Chè đậu xanh
– Soya cheese [‘sɔiə chi:z] : Đậu phụ
– Raw fish and vegetables [rɔ: fi∫ ænd ‘vedʒtəbl] : Gỏi
– Chinese sausage [‘t∫ai’ni:z ‘sɔsidʒ]: Lạp xưởng
– Sauce of macerated fish or shrimp [sɔ:s əv fi∫ ɔ: ∫rimp] : Mắm
– Soya noodles with chicken [‘sɔiə ‘nu:dl wið ‘t∫ikin] : Miến gà
– stuffed pancake [‘stʌf,ɔ:’pænkeik] : Bánh cuốn
– round sticky rice cake [raund ‘stiki rais keik] : Bánh dầy
– girdle cake [‘gə:dl keik] : Bánh tráng
– shrimp in batter [∫rimp in ‘bætə] : Bánh tôm
– young rice cake [jʌη rais keik] : Bánh cốm
– stuffed sticky rice balls [‘stʌf,ɔ: ‘stiki rais bɔ:ls] : Bánh trôi
– soya cake [‘sɔiə keik] : Bánh đậu
– steamed wheat flour cake [sti:m wi:t ‘flauə keik] : Bánh bao
– pancake [pæn keik] Bánh xèo:
– stuffed sticky rice cake [‘stʌf,ɔ: ‘stiki rais keik] : Bánh chưng
– rice noodles [rais ‘nu:dl] : Bún
– Snail rice noodles [sneil rais ‘nu:dl] : Bún ốc
Với danh sách các món ăn và các từ vựng bên trên có thể giúp việc học tieng anh nha hang online của các bạn trở nên dễ dàng hơn và thực tế hơn
Bài viết có nội dung liên quan:
>> Giao tiếp tiếng anh trong khách sạn
>> Tiếng anh nhà hàng khách sạn online qua các cấu trúc câu thông dụng
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853