Tình huống thay đổi thông tin đặt phòng – tiếng Anh khách sạn
Đến một địa điểm mới, bạn cần đặt phòng trước, việc này vô cùng cần thiết và được ưu tiên hàng đầu. Vậy nếu bạn muốn thay đổi thông tin đặt phòng như ngày đến, ngày đi, loại phòng, loại dịch vụ phòng, thông tin người đến ở…, bạn sẽ giao tiếp như thế nào? Hãy cùng đón xem các câu giao tiếp tiếng Anh khách sạn sau đây nhé! Bạn sẽ có thêm nhiều gợi ý đấy!
- Từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn về các loại rau củ
- Tình huống thông báo hết phòng – tiếng Anh khách sạn
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khách sạn tình huống thay đổi thông tin đặt phòng
How many people are there in your party? – Có bao nhiêu người trong đoàn của ông/ bà ạ?
How long do you intend to stay? – Ông/ bà dự định lưu lại trong bao lâu ạ?
How long are you planning to stay? – Ông/ bà dự kiến ở lại trong bao lâu ạ?
What kind of room would you prefer? – Ông/ bà thích loại phòng nào hơn ạ?
When do you want the room? – Ông/ bà cần phòng khi nào ạ?
Is it just for one night? – Chỉ một đêm thôi ạ?
For how long? – Khoảng bao lâu ạ?
Hội thoại tiếng Anh trong khách sạn về thay đổi thông tin đặt phòng
R: Room Reservation. May I help you? – Bộ phận đặt phòng xin nghe ạ. Tôi có thể giúp gì cho ông/ bà ạ?
G: Yes, I’d like to change my reservation. – Vâng, tôi muốn thay đổi việc đặt phòng của tôi.
R: May I have your name? – Tôi có thể biết tên của ông/ bà không ạ?
G: Susan. I make a reservation for two nights from June 9th. I’d like to extend it for two more nights. – Susan. Tôi có đặt phòng cho hai đêm từ ngày 9 tháng Sáu. Tôi gia hạn thêm hai đêm nữa.
R: For 4 nights from June 9th until June 12th. – Cho 4 đêm từ ngày 9 tháng Sáu đến ngày 12 tháng Sáu ạ.
G: That’s right. – Đúng vậy.
R: Will there be any change in your room type? – Ông/ bà có thay đổi gì về loại phòng không ạ?
G: Yes, I’d forget to tell you that if possible I’d like to change the single room to a suite. – Vâng, tôi quên nói với cô rằng nếu có thể tôi muốn đổi phòng đơn thành phòng cao cấp.
R: No problem. We’ll extend the reservation and change the single room to suite. One suite for four nights, right? – Không vấn đề gì ạ. Chúng tôi sẽ gia hạn việc đặt phòng và chuyển từ phòng đơn sang phòng cao cấp. Một phòng cao cấp cho bốn đêm đúng không ạ?
G: That’s right. Thank you. Good bye. – Đúng vậy. Cảm ơn cô nhé. Tạm biệt.
R: You are welcome. Good bye. – Không có gì ạ. Tạm biệt ông/ bà.
Từ vựng:
- Forget: quên
Example:
Sorry, I have forgetten his name. – Xin lỗi, tôi đã quên tên anh ấy.
I’m sorry that I forgot the post the letters for you. – Tôi xin lỗi vì tôi đã quên gửi thư cho bạn.
- Extend: mở rộng
Extend something to sombody: đưa cái gì cho ai
Example:
Would you like to extend your visit for a few day? – Ông/ bà có muốn kéo dài chuyến viếng thăm thêm một vài ngày nữa không?
He extended his hand to her. – Anh ấy dự định chìa tay ra cho cô ấy.
I’m honored to extend our warmest welcome to you. – Tôi lấy làm vinh dự dành lời chào đón nồng nhiệt nhất của chúng tôi đến với các bạn.
Với tình huống thay đổi thông tin đặt phòng, aroma đã gợi ý với bạn một số kiến thức để giao tiếp tiếng Anh trong khách sạn hiệu quả nhất. Bạn hãy vận dụng các kiến thức này sao cho phù hợp nhé.
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853