Từ vựng tiếng Anh về thức ăn tại nhà hàng qua hình ảnh (P4)
Nghĩ đến nhà hàng khách sạn bạn nhớ đến điều gì? Phong cách phục vụ? Phong cảnh đẹp, cách bài trí cuốn hút? Hay bạn bị ấn tượng bởi món ăn ngon và đồ ăn tươi sống với những cách chế biến độc đáo giữ nguyên hương vị cũng như độ ngọt vừa phải? Có lẽ điều cuối cùng sẽ khiến nhiều bạn thường xuyên lui tới các địa điểm ăn uống. Vì vậy, hôm nay, aroma tiếp tục giới thiệu đến bạn các từ vựng tiếng Anh về thức ăn tại nhà hàng qua hình ảnh (P4). Bạn hãy cùng học các từ vựng chủ đề về khách sạn trong tiếng Anh nhé!
Từ vựng tiếng Anh về thức ăn tại nhà hàng qua hình ảnh (P4)
Hình 1
Trong hình vẽ đầu tiên, bạn sẽ được học các từ vựng chỉ các món ăn thông dụng: bánh mỳ, bánh ngọt , bánh quy…. Bạn xem nhé:
Bread /bred/: bánh mỳ
Slice /slaɪs/ (n, v): lát, cắt ra thành miếng mỏng, lát mỏng
Cake /keɪk/: bánh ngọt
Lump /lʌmp/: tảng lớn, cục lớn
Butter /ˈbʌtər/: bơ
Ham /hæm/: giăm bông
Pinch /pɪntʃ/: một nhúm muối
Bunch /bʌntʃ/: tạo thành nải (chuối), chùm (nho), đám, bó lại
Grapes /ɡreɪps/: chùm nho
Bananas /bəˈnænəs/: chuối
Meat /miːt/: thịt
Hunk /hʌŋk/: một miếng, một khúc lớn
Cheese /tʃiːz/: pho mát
Sliver /ˈslɪvər/ (n, v): mảnh, miếng, cắt ra từng miếng
Chunk: lát pho mát, miếng bánh mì
Salt /tʃʌŋk/: muối
Segment /ˈseɡmənt/: múi
Orange /ˈɔːrɪndʒ/: cam
Biscuits /ˈbɪskɪts/ (BrE)/ cookies /ˈkʊkis/ (AmE): bánh quy, bánh bích quy
Sugar /ˈʃʊɡər/: đường
Cube /kjuːb/: khối, cục có hình khối, hình lập phương
Bar /bɑːr/: thanh
Square /skwer/: khối vuông, miếng vuông
Chocolate /ˈtʃɑːklət/: sô cô la
Crumb /krʌm/: bóp vụn, mẻ
Hình 2:
Cheese /tʃiːz/: pho mát
Eggs /eɡz/: trứng
Butter /ˈbʌtər/: bơ
Margarine /ˈmɑːrdʒərən/: bơ thực vật
Cream /kriːm/: kem
Ice cream /ˌaɪs ˈkriːm/: kem (lạnh)
Cottage cheese /ˌkɑːtɪdʒ ˈtʃiːz/: pho mát cottage
Yogurt /ˈjoʊɡərt/: sữa chua
Sour cream /ˌsaʊər ˈkriːm/: kem chua
Bread /bred/: bánh mỳ
Tiếp theo là những món ăn từ các loại thịt chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể:
Sandwich /ˈsænwɪtʃ/: bánh mỳ sandwich
Sausage /ˈsɔːsɪdʒ/: lạp xưởng
Pizza /ˈpiːtsə/: bánh pizza
Hotdog /ˈhɑːt dɔːɡ/: xúc xích
Hamburger /ˈhæmbɜːrɡər/: bánh hamburger
Bacon /ˈbeɪkən/: thịt xông khói
Roast chicken /roʊst/ /ˈtʃɪkɪn/: thịt gà nướng
Steak /steɪk/: thịt bò hầm dạng miếng
Kebab /kɪˈbɑːb/: thịt nướng kebab
Ham /hæm/: giăm bông, đùi thịt muối
Fish /fɪʃ/: cá
Seafood /ˈsiːfuːd/: đồ biển, hải sản
Trên đây là các từ vựng tiếng Anh về thức ăn tại nhà hàng qua hình ảnh (P4) vô cùng hữu ích. Bạn có thể thông qua các từ vựng chuyên ngành khách sạn này để học chủ đề về khách sạn trong tiếng Anh rất hiệu quả. Các từ vựng này thường xuyên sử dụng tại nhà hàng, khách sạn cũng như trong cuộc sống hàng ngày. Bạn có thể sử dụng để tìm hiểu thêm khi học công thức nấu ăn nữa. Aroma hy vọng bạn sẽ nhận được tài liệu học tiếng Anh nhà hàng hữu ích qua bài học trên.
Chúc bạn sớm thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh!
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853