Tình huống 21: Hợp đồng vận chuyển –Tiếng anh thương mại
Việc ký kết hợp đồng vận chuyển xảy ra phổ biến, và có tác động sâu sắc trong hoạt động kinh doanh của thương nhân. Nắm rõ các mẫu câu tiếng anh trong tình huống 21: Hợp đồng vận chuyển – tiếng anh chuyên ngành thương mại, sẽ rất có ích trong việc kinh doanh của bạn.
- 115 tình huống tiếng anh giao tiếp thương mại điển hình
- Tình huống 21: Hợp đồng vận chuyển –tiếng anh thương mại
Dưới đây là một số mẫu câu tiếng anh trong tình huống: hợp đồng vận chuyển –tiếng anh thương mại rất cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo:
Mẫu câu | Ý nghĩa |
We’ll ship our products in accordance with the terms of the contract stipulation | Chúng tôi sẽ vận chuyển hàng hóa đúng với các điều khoản đã quy định trong hợp đồng |
You can be assured the shipment will be affected according to the contract | Ông có thể cam đoan hàng hóa sẽ được vận chuyển theo như hợp đồng |
We are sure the contact can be carried our smoothly | Chúng tôi cam đoan hợp đồng có thể thực hiện một cách thuận lợi nhất |
Both sides have the obligation to execute the contract | Hai bên có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng |
Any deviation from the contract will be unfavourable | Bất cứ sai sót nào trong hợp đồng sẽ không có lợi |
The buyers have the option of canceling the contract | Bên mua có quyền hủy hợp đồng |
We want to cancel the contract because of your delay in delivering | Chúng tôi muốn hủy hợp đồng bởi vì ông trì hoãn việc vận chuyển |
Generally speaking, a contract can’t be changed once it has been signed by both sides | Nói chung, hợp đồng không thể thay đổi nội dung khi hai bên đã ký kết |
No side should amend the contract unilaterally without the other side | Một bên không thể đơn phương sửa đổi hợp đồng nếu bên kia không đồng ý |
Since the contract is about to expires, shall we discuss a new one? | Vì hợp đồng sắp hết hiệu lực, chúng ta có nên ký hợp đồng mới không? |
The contract will be valid after the goods are loaded on the ship | Hợp đồng sẽ có hiệu lực sau khi hàng hóa được chất lên tàu |
We should discuss on the term of force majeure in the contract | Chúng ta nên thỏa thuận về điều khoản bất khả kháng trong hợp đồng |
If you don’t agree with this term, should we discuss on it again? | Nếu anh không đồng ý với điều khoản này, chúng ta nên thảo luận lại lần nữa chứ? |
We supply the best service of transportation for all goods | Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển tốt nhất cho tất cả các loại hàng hóa |
If you don’t mind, we could negotiate in detail contract tomorrow | Nếu anh không phiền, chúng ta có thể thương lượng hợp đồng chi tiết vào ngày mai |
Thỏa thuận hợp đồng vận chuyển càng chặt chẽ bao nhiêu sẽ có lợi trong việc đảm bảo hàng hóa không bị thiệt hại bấy nhiêu. Và nắm rõ các mẫu câu tiếng anh trong tình huống trong tiếng anh chuyên ngành thương mại trên sẽ giúp bạn giao kết tốt hợp đồng vận chuyển.
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853