100 Từ tiếng Anh thông dụng nhất
Học từ vựng tiếng Anh luôn là một bài toán khó khăn đối với người học. Phần học từ vựng luôn gây sự nhàm chán, mệt mỏi và thậm chí là khiến nhiều người bỏ cuộc. Để giúp cho quá trình học từ vựng tốt nhất, các bạn nên chia nhỏ những nhóm từ vựng cần học ra để việc họ được hiệu quả hơn. 100 từ tiếng Anh thông dụng nhất sau đây Aroma gửi tới các bạn cùng cách học cơ bản nhất giúp các bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn.
Cách học 100 từ tiếng Anh thông dụng nhất
Đối với quá trình học từ vựng, tìm cho mình một cách học phù hợp là điều cần thiết để cho quá trình học tập của mình có được kết quả tốt nhất. Những bí quyết giúp các bạn học 100 từ tiếng Anh thông dụng nhanh nhất như sau:
– Thiết lập các chủ đề để học. Đây là cách cơ bản nhưng lại có hiệu quả bất ngờ. Các bạn nên nhớ, khi học từ vựng theo chủ đề sẽ thâu tóm được hết những từ vựng trong đó, đồng thời cũng giúp bạn có thể vận dụng một cách dễ dàng hơn.
Ví dụ:
Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi
– Học từ vựng với các flashcard theo chủ đề. Với 100 từ tiếng Anh thông dụng bạn có thể chia thành 5 flashcard với 20 từ cho một bộ và có thể mang theo hàng ngày, bất cứ đâu cũng có thể học được. Cách học này cũng chứng minh được sự hiệu quả bất ngờ mà các bạn không nên bỏ qua.
– Học theo cách ghi âm lại và nghe. Sẽ không có gì tuyệt vời hơn nếu bạn tự mình ghi âm lại và tự mình nghe giọng của mình. Cách này cũng có thể áp dụng được ở bất cứ đâu và cũng cho thấy sự hiệu quả bất ngờ.
– Bạn có thể xây dựng một câu chuyện nửa Anh nửa Việt miễn sao có đủ hết 100 từ tiếng Anh thông dụng bạn cần học. Đối với cách này, sẽ giúp bạn có thể dễ dàng ghi nhớ hơn nhưng lại khó đối với những bạn có trí tưởng tượng “chưa được tốt” cho lắm.
Về cơ bản, việc học 100 từ tiếng Anh thông dụng cơ bản này không quá khó nếu các bạn biết cách vận dụng và nắm được cách học. Những cách học khác nhau sẽ phù hợp với mỗi người khác nhau. Các bạn nên tự mình trải nghiệm các cách học rồi sau đó đúc rút cho mình cách phù hợp nhất. Mỗi người có một sự phù hợp khác nhau về cách học, vì vậy các bạn nên thực hành thật nhiều để có thể học được từ mới tiếng Anh tốt nhất nhé.
Trọn bộ 100 từ tiếng Anh thông dụng nhất
Trên đây là cách học 100 từ tiếng Anh thông dụng, sau đây sẽ là trọn bộ 100 từ tiếng Anh thông dụng nhất mà các bạn có thể tham khảo:
STT | Từ tiếng Anh | Nghĩa rút gọn |
1 | be | được |
2 | have | có |
3 | do | làm |
4 | say | nói |
5 | go | đi |
6 | get | được |
7 | make | làm |
8 | know | biết |
9 | think | nghĩ |
10 | take | lấy |
11 | see | thấy |
12 | come | đến |
13 | want | muốn |
14 | use | dùng |
15 | find | tìm thấy |
16 | give | cho |
17 | tell | nói |
18 | work | công việc |
19 | call | cuộc gọi |
20 | try | thử |
21 | ask | hỏi |
22 | need | nhu cầu |
23 | feel | cảm |
24 | become | trở thành |
25 | leave | rời khỏi |
26 | put | đặt |
27 | mean | nghĩa là |
28 | keep | giữ |
29 | let | để cho |
30 | begin | bắt đầu |
31 | seem | hình như |
32 | help | giúp |
33 | show | buổi diễn |
34 | hear | nghe |
35 | play | chơi |
36 | run | chạy |
37 | move | di chuyển |
38 | live | sống |
39 | believe | tin tưởng |
40 | bring | đem lại |
41 | happen | xảy ra |
42 | write | viết |
43 | sit | ngồi |
44 | stand | đứng |
45 | lose | mất |
46 | pay | trả |
47 | meet | gặp |
48 | include | bao gồm |
49 | continue | tiếp tục |
50 | set | bộ |
51 | learn | học hỏi |
52 | change | thay đổi |
53 | lead | chì |
54 | understand | hiểu |
55 | watch | xem |
56 | follow | theo |
57 | stop | dừng lại |
58 | create | sáng tạo |
59 | speak | nói |
60 | read | đọc |
61 | spend | tiêu |
62 | grow | lớn lên |
63 | open | mở |
64 | walk | đi bộ |
65 | win | thắng lợi |
66 | teach | dạy |
67 | offer | phục vụ |
68 | remember | nhớ lại |
69 | consider | xem xét |
70 | appear | xuất hiện |
71 | buy | mua |
72 | serve | phục vụ |
73 | die | chết |
74 | send | gởi |
75 | build | xây dựng |
76 | stay | ở lại |
77 | fall | rơi |
78 | cut | cắt |
79 | reach | đến |
80 | kill | giết |
81 | raise | nâng cao |
82 | pass | vượt qua |
83 | sell | bán |
84 | decide | quyết định |
85 | return | trở về |
86 | explain | giải thích |
87 | hope | hy vọng |
88 | develop | phát triển |
89 | carry | mang |
90 | break | nghỉ |
91 | receive | nhận |
92 | agree | đồng ý |
93 | support | ủng hộ, hỗ trợ |
94 | hit | đánh |
95 | produce | sản xuất |
96 | eat | ăn |
97 | cover | che phủ |
98 | catch | bắt |
99 | draw | vẽ |
100 | choose | chọn |
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853