Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
100 Từ tiếng Anh thông dụng nhất

100 Từ tiếng Anh thông dụng nhất

Học từ vựng tiếng Anh luôn là một bài toán khó khăn đối với người học. Phần học từ vựng luôn gây sự nhàm chán, mệt mỏi và thậm chí là khiến nhiều người bỏ cuộc. Để giúp cho quá trình học từ vựng tốt nhất, các bạn nên chia nhỏ những nhóm từ vựng cần học ra để việc họ được hiệu quả hơn. 100 từ tiếng Anh thông dụng nhất sau đây Aroma gửi tới các bạn cùng cách học cơ bản nhất giúp các bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn.

Cách học 100 từ tiếng Anh thông dụng nhất

Đối với quá trình học từ vựng, tìm cho mình một cách học phù hợp là điều cần thiết để cho quá trình học tập của mình có được kết quả tốt nhất. Những bí quyết giúp các bạn học 100 từ tiếng Anh thông dụng nhanh nhất như sau:

– Thiết lập các chủ đề để học. Đây là cách cơ bản nhưng lại có hiệu quả bất ngờ. Các bạn nên nhớ, khi học từ vựng theo chủ đề sẽ thâu tóm được hết những từ vựng trong đó, đồng thời cũng giúp bạn có thể vận dụng một cách dễ dàng hơn.

Ví dụ:

Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)

Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)

Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu

Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò

Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác

Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen

Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa

Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

– Học từ vựng với các flashcard theo chủ đề. Với 100 từ tiếng Anh thông dụng bạn có thể chia thành 5 flashcard với 20 từ cho một bộ và có thể mang theo hàng ngày, bất cứ đâu cũng có thể học được. Cách học này cũng chứng minh được sự hiệu quả bất ngờ mà các bạn không nên bỏ qua.

Cách học 100 từ vựng hiệu quả

Cách học 100 từ vựng hiệu quả

– Học theo cách ghi âm lại và nghe. Sẽ không có gì tuyệt vời hơn nếu bạn tự mình ghi âm lại và tự mình nghe giọng của mình. Cách này cũng có thể áp dụng được ở bất cứ đâu và cũng cho thấy sự hiệu quả bất ngờ.

– Bạn có thể xây dựng một câu chuyện nửa Anh nửa Việt miễn sao có đủ hết 100 từ tiếng Anh thông dụng bạn cần học. Đối với cách này, sẽ giúp bạn có thể dễ dàng ghi nhớ hơn nhưng lại khó đối với những bạn có trí tưởng tượng “chưa được tốt” cho lắm.

Về cơ bản, việc học 100 từ tiếng Anh thông dụng cơ bản này không quá khó nếu các bạn biết cách vận dụng và nắm được cách học. Những cách học khác nhau sẽ phù hợp với mỗi người khác nhau. Các bạn nên tự mình trải nghiệm các cách học rồi sau đó đúc rút cho mình cách phù hợp nhất. Mỗi người có một sự phù hợp khác nhau về cách học, vì vậy các bạn nên thực hành thật nhiều để có thể học được từ mới tiếng Anh tốt nhất nhé.

Trọn bộ 100 từ tiếng Anh thông dụng nhất

Trên đây là cách học 100 từ tiếng Anh thông dụng, sau đây sẽ là trọn bộ 100 từ tiếng Anh thông dụng nhất mà các bạn có thể tham khảo:

STT Từ tiếng Anh Nghĩa rút gọn
1 be được
2 have
3 do làm
4 say nói
5 go đi
6 get được
7 make làm
8 know biết
9 think nghĩ
10 take lấy
11 see thấy
12 come đến
13 want muốn
14 use dùng
15 find tìm thấy
16 give cho
17 tell nói
18 work công việc
19 call cuộc gọi
20 try thử
21 ask hỏi
22 need nhu cầu
23 feel cảm
24 become trở thành
25 leave rời khỏi
26 put đặt
27 mean nghĩa là
28 keep giữ
29 let để cho
30 begin bắt đầu
31 seem hình như
32 help giúp
33 show buổi diễn
34 hear nghe
35 play chơi
36 run chạy
37 move di chuyển
38 live sống
39 believe tin tưởng
40 bring đem lại
41 happen xảy ra
42 write viết
43 sit ngồi
44 stand đứng
45 lose mất
46 pay trả
47 meet gặp
48 include bao gồm
49 continue tiếp tục
50 set bộ
51 learn học hỏi
52 change thay đổi
53 lead chì
54 understand hiểu
55 watch xem
56 follow theo
57 stop dừng lại
58 create sáng tạo
59 speak nói
60 read đọc
61 spend tiêu
62 grow lớn lên
63 open mở
64 walk đi bộ
65 win thắng lợi
66 teach dạy
67 offer phục vụ
68 remember nhớ lại
69 consider xem xét
70 appear xuất hiện
71 buy mua
72 serve phục vụ
73 die chết
74 send gởi
75 build xây dựng
76 stay ở lại
77 fall rơi
78 cut cắt
79 reach đến
80 kill giết
81 raise nâng cao
82 pass vượt qua
83 sell bán
84 decide quyết định
85 return trở về
86 explain giải thích
87 hope hy vọng
88 develop phát triển
89 carry mang
90 break nghỉ
91 receive nhận
92 agree đồng ý
93 support ủng hộ, hỗ trợ
94 hit đánh
95 produce sản xuất
96 eat ăn
97 cover che phủ
98 catch bắt
99 draw vẽ
100 choose chọn

Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }