Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Học tiếng anh qua video có phụ đề song ngữ

Học tiếng anh qua video có phụ đề song ngữ

Để giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu bổ trợ tiếng anh, chúng tôi xin chia sẻ một bài học tiếng anh qua video có phụ đề song ngữ ngay dưới đây. Mời đọc giả cùng theo dõi:

Can you hear me? — Cô có thể nghe thấy tôi nói gì không?

Yes! — có

ID — Thông số

KPC – eight nine seven five zero four – C : KPC897504C

Can you move your head? Your eyes now? Cervical and optical animation checked. Now, give your initialization text — Cô có thể chuyển động đầu được chứ? Giờ đến mắt cô! Cử động bề ngoài và thị giác ổn. Giờ hãy đọc cho tôi mô tả mặc định của cô.

Hello. I am a third generation AX400 android. I can look after your house; do the cooking, mind the kids. I organize your appointments. I speak 300 languages and I am entirely at your disposal as a sexual partner. No need to feed me or recharge me. I am equipped with a quantic battery that makes me autonomous for 173 years. Do you want to give me a name? — Xin chào tôi là người máy thế hệ thứ 3 – HEX400. Tôi có thể dọn dẹp nhà cửa của bạn, nấu nướng, chăm sóc trẻ em. Tôi xắp xếp lịch trình các cuộc gặp mặt của bạn. Tôi có thể nói 300 thứ tiếng. Tôi cũng sẵn sang làm bạn tình của bạn. Bạn không cần phải cho tôi ăn hay xạc lại pin cho tôi. Tôi được trang bị pin lượng tử giúp tôi có thể hoạt động trong vòng 137 năm. Anh có muốn đặt tên cho tôi không.

Yeah, From now on your name is Kara. — Có, từ giờ trở đi, tên của em sẽ là Kara.

My name is Kara — tên tôi là Kara.

Initiazation and memorization checked. Now can you move your arms…. Upper limb connection checked… Now, say something in German… Say it in French… OK.. now, sing something in Japanese. Mutilingual verbal expression checked. Go aheah, take a few steps…. Locomotion checked. Great! You are ready for work, honey! — Các cài đặt ban đầu và bộ nhớ đã được kiểm tra. Cô có thể chuyển động tay của mình không. Các kết nối phía trên đã được kiểm tra. Giờ, cô có thể nói điều gì đó bằng tiếng Đức không. Nào hãy nói điều đó bằng tiếng Pháp. Giờ hãy hát gì đó bằng tiếng Nhật đi. Các biểu hiện về đa ngôn ngữ đã được kiểm tra. Nào, giờ hãy đi vài bước được chứ. Các cử động cơ bản đã kiểm tra xong. Tuyệt vời, giờ cô đã sẵn sang để làm việc rồi.

What is going to happen to me now? — Chuyện gì sẽ sảy ra với tôi tiếp theo?

Ahh, we will reinitialize you and sent to a store to be sold. — chúng tôi sẽ khởi dộng cô và đưa vào cửa hàng để cô được bán.

Sold? I am a sort of a merchandise. Is that right? — bán ư? — Tôi là một loại hàng hóa sao?

Yeah, uh, of course. You are merchandise, baby! I mean, you are a computer with arms and legs and capable of doing all sort of things. And you are worth a fortune! — À, vâng, tất nhiên cô là một lại hàng hóa. Ý tôi là cô là một chiếc máy tính có chân và tay, và còn có khả năng làm tất cả mọi việc. Và cô đáng giá cả gia tài.

Oh, I see it. I thought!  — à, vâng, tôi hiểu rồi. Tôi đã nghĩ.

You thought! What did you think?— cô nghĩ ư. Cô đã nghĩ gì thế?

I thought… I was alive. — tôi đã nghĩ mình là vật thể sống.

Shit! What is this crap? That is not a part of the protocol. More memory components going off the rails. … Ok. Recording. Defective model! Disassemble and check the required components. — Chết tiệt, chuyện gì thế này, đây không phải là một phần của lịch trình. Chỉ số bộ nhớ đang đi sai hướng. được rồi, ghi chú, mẫu này bị hỏng. Tháo rỡ và kiểm tra các bộ phận.

You are disassembling me, but why! — anh đang tháo giỡ tôi, nhưng tại sao vậy.

You are not supposed to think that sort of staff. You are not supposed think at all, period! You must have a defective piece or software problem somewhere. — về cơ bản cô không được có những ý nghĩ đó. Cô không được nghĩ gì cả, vậy thôi. Có thể cô đã bị nhiễm vi rút hay có vấn đề nào ở bộ phận nào đó.

No. No, I feel perfectly fine, I assure you! Everything is alright! I answered all the test correctly, didn’ t I? — không, không, tôi cảm thấy hoàn hảo. Tôi chắc chắn đó. Mọi thứ đều ổn. Tôi trả lời đúng tât cả các câu hỏi mà, đúng không.

Yeah, but your behavior is non- standard — đúng, nhưng mà hành vi của cô thì khogn đạt đúng chuẩn mực.

Please! I am begging you, please, don’t disassemble me. — làm ơn, tôi cầu xin anh, làm ơn đừng tháo giỡ tôi.

I am sorry, honey, but defective models have to be eliminated. That is my job! If a client comes back with a complaining, I gonna have some explaining to do. — Tôi xin lỗi, cô bé, nhưng các mẫu bị lỗi đều phải được kiểm soát. Đó là công việc của tôi. Nếu như khách hàng quay lại và than phiền , tôi sẽ phải giải thích rất nhiều.

I won’t cause any problems, I promise! I will do anything announced, I won’t say any word. I won’t think anymore. But I’ve only just been born, you can’t kill me yet.Stop, you, please stop. I am scared!!! … I want to live! I am begging you!-— Tôi hứa sẽ không gây rắc rối. Tôi sẽ hoàn thành công việc được giao và không hé nửa lời. Tôi sẽ không nghĩ thêm gì nữa. tôi vừa mới được sinh ra, anh không thể giết tôi. … Dừng lại, anh, làm ơn dừng lại! Tôi sợ! Tôi muốn được sống! Tôi cầu xin anh đấy.

Go and join others. Stay in line, ok? I do not want any trouble— hãy ra kia và sếp hàng cùng với những người khác. Hãy đứng yên trong hàng nhé. Tôi không muốn gặp rắc rối!

Thanks! — cảm ơn anh!

My God— Trời ơi!

Hi vọng bài hoc tieng anh qua video co phu đe song ngu này sẽ có hiệu quả với việc học tập của các bạn


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }