Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Học tiếng anh qua video hoạt hình - The Cycle Ride

Học tiếng anh qua video hoạt hình – The Cycle Ride

Các câu chuyện hoạt hình thường rất đơn giản dễ thương với cốt truyện ngắn gọn, nhẹ nhàng, dễ tiếp thu. Nếu học tiếng anh qua video hoạt hình – The Cycle Ride, bạn sẽ không bị bỡ ngỡ bởi các từ mới. Hình ảnh video dễ thương, dễ theo dõi cốt truyện. Bạn hãy cùng xem câu chuyện The Cycle Ride.

Cùng học tiếng anh qua video hoạt hình – The Cycle Ride!

It is a lovely sunny day. Peppa and Geogia are finishing their breakfast. (Đó là một ngày nắng đẹp dễ thương. Peppa và George đang ăn sáng.)

  • Today is a good day for a cycle ride. (Hôm nay là một ngày đẹp cho một chuyến đi xe đạp.)
  • A cycle ride. Yippee. (Một chuyến đi xe đạp.)

Peppa and George love cycle rides. Peppa has her bicycle. George has his tricycle. Mummy and Daddy have their tandem. (Peppa và George rất thích những chuyến đi xe đạp. Peppa có xe đạp của cô bé. George có xe đạp ba bánh của cậu bé. Mẹ và bố có xe đạp đôi của họ.)

  • What’s that? (Đây là cái gì?)
  • It’s our bicycle. I sit in the front and Mummy Pig sits in the back. (Nó là xe đạp của chúng ta. Bố sẽ ngồi phía trước và mẹ sẽ ngồi sau.)
  • And we can put these two seats on the back for Peppa and George. (Và chúng ta đặt thêm hau chỗ ngồi này phía sau cho Peppa và George.)
  • But we want to ride our own bicycles. (Nhưng chúng con muốn tự đạp xe của mình.)
  • George is a bit too little, his legs will get very tired. (George còn hơi nhỏ, chân của em sẽ rất mỏi.)
  • But I’m a big girl. I won’t get tired. (Nhưng con là một cô bé lớn rồi. Con sẽ không mệt.)
  • It will be a long cycle ride, Peppa. Are you sure? (Đó là một cuộc đạp xe dài đấy Peppa. Con chắc chứ?)
  • Yes, Daddy. I’m sure. (Vâng, bố. Con chắc chắn.)
  • Are we all ready? (Được thôi. Tất cả chúng ta sẵn sàng chưa?)
  • Yes, Daddy Pig. (Rồi ạ, bố)
  • Then let’s go! (Vậy chúng ta đi thôi!)
  • Whee! I’m winning! (Con đang thắng)
  • It’s not a race, Peppa. It’s just a gentle bicycle ride. (Đây không phải một cuộc đua đâu, Peppa. Chỉ là một chuyến đi xe đạp nhẹ nhàng.)
  • Yes, Daddy. But I’m sitll winning. (Vâng, bố. Nhưng con vẫn đang thắng.)
  • Ha ha, ha ha. Now we’re winning. (Bây giờ chúng ta đang thắng.)
  • I don’t like cycling uphill. (Con không thích đạp xe leo dốc.)
  • Peppa, we won the race. (Peppa, chúng ta đã thắng cuộc đua.)
  • No, you didn’t Daddy, because I wasn’t racing that time. But now I am. Can’t catch me. (Không đâu, bố, bởi vì con đã không đua vào lúc đó. Nhưng bây giờ thì có. Không thể bắt kịp con đâu.)
  • Ha ha. You cheek little piggy. (Con heo nhỏ đáng yêu.)
  • Hello, ducks. We are having a cycle ride. (Chào các bạn vịt. Chúng tôi đang có một cuộc đạp xe đạp.)
  • Hello, ducks. (Chào các bạn vịt.)
  • Ah, I’d forgotten how much I love cycling. Hmm. Oh, I’d forgotten how much I hate cycling up hills. (À, anh quên mất rằng anh thích đạp xe nhiều như thế nào. Ôi, anh quên mất rằng anh ghét đạp xe leo dốc nhiều như thế nào.)
  • The ground is getting quite steep. I don’t like cycling up hills. (Mặt đất đang trở nên khá dốc. Con không thích đạp xe leo dốc.)
  • But look at the beautiful view. (Nhưng ngắm nhìn cảnh rất đẹp.)
  • My Godness. This … is… hard work. Mummy Pig, you’re not pedaling. (Lạy chúa tôi. Đây … là … công việc nặng nhọc. Mummy Pig, em đang không đạp xe.)
  • Oh, sorry, Daddy Pig. I was just enjoying the view. (Ồ, xin lỗi, Daddy Pig. Em chỉ mải thưởng thức phong cảnh.)

Peppa and her family have reach the top of the hill. All Peppa’s friends are here. (Peppa và gia đình cô bé đã đến đỉnh đồi. Tất cả bạn bè của Peppa đều ở đây.)

  • Hello, Peppa. (Xin chào, Peppa.)
  • Hello. (Xin chào.)
  • We’re going to have a race on our bikes. (Chúng ta sẽ có một cuộc đua xe đạp.)
  • Peppa, do you want to race too? (Peppa, bạn có muốn đua xe không?)
  • Okay, as long as we can race downhill. (Được thôi, chúng ta sẽ đua xe xuống dốc nhé.)
  • Okay. (Đồng ý.)

Peppa and her friends are going to race down the hill. (Peppa và bạn bè của cô ây sẽ đua xe xuống đồi.)

  • Are you all ready? (Tất cả sẵn sàng chưa?)
  • Ready! (Sẵn sàng!)
  • You can start when I honk the horn. Like this. (Các con có thể đắc đầu khi bác thổi kèn. Giống như thế này.)
  • Whee!
  • Pedro has set off to soon. Stop, Pedro. The race hasn’t started yet. (Pedro xuất phát sớm. Dừng lại Pedro. Cuộc đua chưa bắt đầu.)
  • Sorry, Mr. Pig. (Xin lỗi, bác Pig.)
  • I was just letting you know. That the horn sounded like this… (Bác chỉ làm cho cháu hiểu thôi. Tiếng còi đó nghe như thế này…)
  • Whee!
  • Stop! Stop! (Dừng lại! Dừng lại!)
  • That time, it was my fault. The next time I honk the horn, you can go. (Lần này là lỗi của bác. Lần tiếp theo bác thổi kèn, các cháu có thể đi.)
  • Did he say “Go”? (Bác ấy có nói “Đi” không nhỉ?)
  • I think so! (Mình nghĩ vậy!)
  • Go! Go! Go! Go! (Đi! Đi! Đi! Đi!)
  • Go on, Peppa. (Đi thôi, Peppa.)
  • But, Daddy, you didn’t honk the horn. (Nhưng bố, bố chưa thổi kèn.)
  • Honk! Honk! Honk!

Danny Dog is in the lead. (Danny Gog đang dẫn đầu.)

  • Wait for me. Whee! I win. (Chờ mình với. Mình thắng rồi.)
  • Well done, Peppa. (Tốt lắm Peppa.)
  • Yes, I’m very good at cycling downhill. (Vâng, con rất giỏi đạp xe xuống dốc mà.)

It is home time for Pepps’s friends. (Đã đến giờ về nhà của các bạn Peppa rồi.)

  • Bye bye, Peppa. (Tạm biệt, Peppa.)
  • Bye. (Tạm biệt.)
  • Home time for us too, Peppa. (Cũng đến giờ về nhà của chúng ta rồi, Peppa.)
  • Mummy I’m tired. All the cycling up and down hills has make my legs tired. Can I ride on your bike? (Mẹ ơi, con mệt. Tất cả những chuyến đạp xe lên và xuống đồi làm chân con mỏi. Con có thể lái xe của mẹ được không?)
  • But where will Daddy Pig sit? (Nhưng bố sẽ ngồi đâu?)
  • Um, Daddy can ride my bike. It’s very nice. (Hm, bố có thể đạp xe của con. Nó rất đẹp.)
  • Oh, okay. (Ồ, được thôi.)
  • I love the tandem. Daddy, do you like my bike? (Con thích xe đạp đôi. Bố, bố có thích xe đạp của con không?)
  • Yes, Peppa. It’s very nice. (Có chứ, Peppa. Nó rất đẹp.)

Câu chuyện The cycle ride rất dễ thương và sinh động, phù hợp cho việc học nghe nói đơn giản của người mới bắt . Học tiếng anh qua video hoạt hình – the cycle ride sẽ giúp bạn thư giãn hơn với câu chuyện nhẹ nhàng này!

Hãy cùng đón xem và học tiếng anh qua video họat hình dễ thương khác nữa nhé!


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }