Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Học tiếng anh qua video với thầy Duncan - part 8

Học tiếng anh qua video với thầy Duncan – part 8

Stress là một từ rất thường xuyên gặp trong xã hội hiện đại ngày nay. Cùng học tiếng anh giao tiếp qua video song ngữ với thầy Duncan để biết thêm nhiều từ mới cùng trường từ vựng với nó nhé:

TỪ VỰNG MỚI TRONG BÀI VIDEO HỌC TIẾNG ANH

– hectic: cuồng nhiệt, sôi nổi

– handle: xử lí

– cope: đối phó, đương đầu

– problem: vấn đề

– I can’t take this: Tôi không thể chịu nổi

– any longer: thêm một chút nào nữa

– break: sự nghỉ ngơi

– go away: tránh đi, biến đi

– Please: làm ơn

– physical: thuộc về thể chất

– emotional: thuộc về cảm xúc

– bearable: có thể chịu được

– worry (about): lo lắng (về)

– mental: liên quan đến tinh thần, thần kinh

– prolonged: kéo dài

– lead (to): dẫn đến

– health: sức khỏe

– common: thông thường

– side effect: tác dụng phụ

– periods of time: khoảng thời gian

– psychological: thuộc về tâm lí

– negative: tiêu cực

– feeling: cảm xúc

– miserable: khốn khổ, đáng thương

– vary (động từ): đa dạng

– perhaps = may be: có thể

– afraid of +V-ing: sợ (điều gì đó)

– relationship: mối quan hệ

– survival: sự tồn tại

– tense: căng thẳng

– in a hurry: đang vội, đang gấp

– appointment: cuộc hẹn

– be late (for): trễ

– miss (the bus,…): bị lỡ (xe buýt,…)

– break down: bị hư hỏng

– attitude: qaun điểm, thái độ

– behaviour: hành vi ứng xử

– wind someone up:

– frustrated: thất vọng

– annoyed: khó chịu, bực mình

– anger: sự giận dữ

TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN ‘STRESS’

– Stress: relates to physical and emotional pressure that we experience every day of our lives.

(Stress: liên quan đến những áp lực thể chất và cảm xúc mà chúng ta trải qua trong cuộc sống hằng ngày.)

– Worry: one of the main cause of stress. It means to continually think about somethind, over and over again, someting concern you. There are something on your mind that make you unhappy.

(Lo lắng: là một trong những lí do chính gây nên stress. Nó có nghĩa là liên tục suy đi nghĩ lại về một thứ gì đó khiến bạn để tâm đến. Bạn có suy nghĩ nào đó trong đầu khiến bạn không vui.)

– Anxiety (lo lắng): the physical feeling of stress (You feel anxious.)

– Nervousness (sự căng thẳng): the feeling of stress and worry. (You feel nervous.)

– Trouble (rắc rối): you feel bothered and troubled by stress.

– Difficulty (khó khăn): the feeling of being unable to cope.

– Distress: the feeling of panic and upset from stress.

– Panic: to lose control of your feeling, usually resulting in some sort of outward reaction, such as sudden movement and vocal sound, such as screaming.

– Pressure (áp lực): the combined feeling of all the different types of stress. (You feel under pressure.)

– Trauma (chấn thương): damage caused by physical injury or mental stress.

– Strain: the tiredness or pain cause by too much work or mental pressure. You are under strain.

– tension: the pressure cause by stress, which can have a physical effection on the body.

 

TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN ‘WORRY’

– agonize (over something): lo âu, khắc khoải

– angst (noun): sự lo sợ

– concern (noun/ adj): lo ngại, quan tâm

– dread + V-ing: khiếp sợ

– fret (over something): cáu kỉnh, bực dọc

– perturb: làm cho lo ngại

– stew (over): lo âu, bối rối

– sweat (noun): sự lo lắng (đến toát mồ hôi)

Khi Học tiếng anh qua video với thầy Duncan nói chung và học tiếng anh qua video với thầy Duncan – part 8, các bài học sẽ thường được nhóm lại thành một chủ đề, như vậy rất dễ dàng cho bạn học và ôn tập lại đấy!

Bài viết có nội dung liên quan:

>> Video học tiếng anh

>> Video học tiếng anh với english for you – part 28


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }