Video học tiếng anh với English for you – part 11
Ở video English for you part 10 chúng ta đã được học về thời gian qua một video học tiếng anh hay. Part 11 này chúng ta tiếp tục học về một phạm trù thời gian lớn hơn, đó chính là ngày, tháng, năm:
CÁC THỨ TRONG TUẦN
Trong ngoặc là cách viết tắt của các thứ, được lấy từ 3 chữ cái đầu tiên của từ.
– Monday: thứ hai (Mon)
– Tuesday: thứ ba (Tue)
– Wednesday: thứ tư (Wed)
– Thursday: thứ năm (Thu)
– Friday: thứ sáu (Fri)
– Satursday: thứ bảy (Sat)
– Sunday: Chủ Nhật (Sun)
*Lưu ý:
+ Từ thứ hai đến thứ 6 gọi là “weekdays”, thứ 7 & chủ nhật gọi là “weekend” (cuối tuần).
+ Ta sử dụng giới từ “on” khi nói đến các thứ trong tuần.
VD:
Our classes are on Monday.
We go to the cinema on Saturday.
+ Ta có thể dùng “every Monday” hoặc “on Mondays” để nói về các hành động lặp đi lặp lại mỗi tuần. Lưu ý khi dung “every…” ta không dùng bất cứ giới từ nào kèm theo.
CÁC THÁNG TRONG NĂM
Tương tự, trong ngoặc là cách viết tắt của tên các tháng, được lấy từ 3 chữ cái đầu tiên của từ.
– January: tháng 1 (Jan)
– February: tháng 2 (Feb)
– March: tháng 3 (Mar)
– April: tháng (Apr)
– May: tháng 5 (May)
– June: tháng 6 (Jun)
– July: tháng 7 (Jul)
– August: tháng 8 (Aug)
– September: tháng 9 (Sep)
– October: tháng 10 (Oct)
– November: tháng 11 (Nov)
– December: tháng 12 (Dec)
*Lưu ý:
+ Ta sử dụng giới từ “in” khi nói đến các tháng trong năm.
VD:
My birthday is in May.
SỐ THỨ TỰ
Số thứ tự được sử dụng khi muốn nói đến thứ tự của các vật, và cũng được dùng để chỉ các ngày trong tháng.
Số thứ tự | Cách viết | Viết tắt |
1 | first | 1st |
2 | second | 2nd |
3 | third | 3rd |
4 | fourth | 4th |
5 | fifth | 5th |
6 | sixth | 6th |
7 | seventh | 7th |
8 | eighth | 8th |
9 | ninth | 9th |
10 | tenth | 10th |
11 | eleventh | 11th |
12 | twelfth | 12th |
13 | thirteenth | 13th |
14 | fourteenth | 14th |
15 | fifteenth | 15th |
16 | sixteenth | 16th |
17 | seventeenth | 17th |
18 | eighteenth | 18th |
19 | nineteenth | 19th |
20 | twentieth | 20th |
21 | twenty-first | 21st |
22 | twenty-second | 22nd |
23 | twenty-third | 23rd |
24 | twenty-fourth | 24th |
25 | twenty-fifth | 25th |
26 | twenty-sixth | 26th |
27 | twenty-seventh | 27th |
28 | twenty-eighth | 28th |
29 | twenty-ninth | 29th |
30 | thirtieth | 30th |
31 | thirty-first | 31st |
40 | fortieth | 40th |
… |
CÂU HỎI VỀ NGÀY
*Hỏi về ngày hôm nay:
What is the date today? (Hôm nay ngày mấy?)
– Today is…
* Hỏi về ngày sinh nhật:
When is your birthday? (Sinh nhật bạn ngày nào?)
– My birthday is on…
– Có 2 cách viết ngày trong tiếng Anh
VD: thứ 2 ngày 24 tháng 6 năm 1999 ta cò thể viết như sau:
Monday, June 24th, 1999.
Monday, 24th June, 1995.
– Cách đọc năm: ta đọc 2 chữ số đầu riêng, rồi sau đó đọc 2 chữ số sau riêng.
VD: 1999 => nineteen ninety nine
Những video hoc tieng anh hay sẽ là hướng dẫn viên hữu ích của bạn trên con đường học tiếng Anh. English for you với các bài học sơ cấp bài bản và dễ học chính là giáo trình mà bạn rất cần đấy!
Bài viết có nội dung liên quan:
>> Học tiếng anh qua video
>> Học tiếng anh qua video với English For You – Part 10
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853