Video học tiếng anh với English for you – part 13
Với bối cảnh là một lớp học có sự tương tác giao tiếp giữa giáo viên và học sinh, các bài học trong serie English for you không chỉ cung cấp lý thuyết ngữ pháp mà còn giúp bạn học tiếng anh qua video nữa đấy. Hãy cùng học về trang phục và màu sắc ở bài học thứ 13 này nhé:
- Học tiếng anh qua video với cụ già 60 tuổi nói tiếng anh “đáng kinh ngạc”
- Tổng hợp video học tiếng anh hay nhất
MÀU SẮC (COLORS)
– red: màu đỏ
– pink: màu hồng
– orange: màu cam
– yellow: màu vàng
– green: màu xanh lá cây
– blue: màu xanh dương
– purple: màu tím
– brown: màu nâu
– white: màu trắng
– black: màu đen
– grey/ gray: màu xám
– dark: màu đậm
– light: màu nhạt
CLOTHES (TRANG PHỤC)
* Nữ giới (For women):
– skirt: chân váy
VD: This skirt is purple.
– blouse: áo khoác dài
VD: This blouse is white.
– shorts: quần đùi
VD: These shorts are light blue
– T-shirt: áo thun
VD: This T-shirt is purple.
– dress: đầm liền
VD: This dress is red.
– swimsuit: đồ bơi.
VD: This swimsuit is orange.
– sun hat: nón rộng vành.
VD: This hat is light pink and green.
– shoes: giày
VD: These shoes are brown.
– sandals: xăng đan
VD: These sandals are orange and yellow.
*Nam giới (For men)
– shirt: áo sơ-mi
VD: This shirt is light green.
– jeans: quần jean
VD: These jeans are blue./ They are blue jeans
– cap: nón lưỡi trai
VD: This cap is blue.
* Đồ mùa đông:
– coat: áo khoác, áo bành tô
VD: These coats are grey and brown.
– pants: quần dài
VD: These pants are brown.
– sweater: áo len
VD: This sweater is blue. It si also red, green and black.
– gloves: găng tay
VD: These gloves are red.
– scarf: khăn choàng cổ
VD: This scarf is orange and yellow.
– hat: nón
VD: This hat is green and blue
– mittens: găng tay hở ngón
VD: These mittens are red and blue.
– boots: ủng, bốt
VD: These boots are black.
– vest: áo vét
VD: This vest is green.
*Lưu ý: Những từ như shorts, jeans, shoes, pants… luôn phải viết ở số nhiều.
* Đồ công sở:
– suit: bộ đồ tây
VD: This suit is blue.
– tie: cà vạt
Vd: This tie is grey.
CÁC LIÊN TỪ CƠ BẢN TRONG CÂU
– and: và (dùng để nối 2 ý, 2 thông tin)
– or: hoặc, hay (dùng để nối 2 sự lựa chọn)
– but: nhưng (dùng để nối 2 ý đối lập nhau)
HỎI VỀ MÀU SẮC
*Câu hỏi: What colour is/ are _______?
VD:
– What colour is your shirt? (Áo sơ-mi của bạn màu gì?)
It is light green. (Nó màu xanh là cây nhạt)
– What colour are your pants? (Quần dài của bạn màu gì?)
They’re brown. (Nó màu nâu)
HỎI VỀ TRANG PHỤC
Để hỏi ai đang mặc gì đó, ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn đã học ở bài trước.
*Câu hỏi: What is/are _____ wearing?
VD:
What are you wearing?
I am wearing jeans.
Sau khi thực hành giao tiếp trên lớp, video học tiếng anh với English for you – part 13 là một cách ôn tập và bổ sung kiến thức rất hữu hiệu, giúp bạn tiến bộ nhanh chóng đấy!
Bài viết có nội dung liên quan:
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853