Video học tiếng anh với English for you – part 18
Với serie video hoc tieng anh English for you, bạn vừa được ngữ pháp, vừa được học từ vựng theo những chủ đề cụ thể. Bài học thứ 18 này chung 1ta sẽ cùng học về chủ đề Thức ăn – bữa ăn:
- Video học tiếng anh với English for you – part 17
- Video học tiếng anh với English for you – part 16
- Tổng hợp video học tiếng anh hay nhất
TỪ VỰNG VỀ BỮA ĂN VÀ MÓN ĂN
Breakfast: bữa sáng
– eggs: trứng
– fried potatos: khoai tây chiên
– bacon: thịt heo muối
– sausages: xúc xích
– omelette: trứng rán
– cereal: ngũ cốc
– yoghurt: sữa chua
– fruit: trái cây
– toast: bánh mì nướng kiểu Pháp
– jam: mứt
– honey: mật ong
– juice: nước ép trái cây
– coffee: cà phê
– milk: sữa
– cream: kem
– sugar: đường
Lunch: Bữa trưa
– bread: bánh mì
– sandwich: bánh xăng-uých
– chicken: thịt gà
– ham: thịt nguội
– beef: thịt bò
– cheese: phô mai
– mustard: mù tac
– mayonnaise: sốt trứng gà
– hamburger: bánh hăm-bơ-gơ
– soup: xúp
– salad: món trộn
– tomato: cà chua
– lettuce: rau xà lách
– cucumber: dưa leo
– onion: hành tây
– water: nước
– cola: nước ngọt
– mineral water: nước khoáng
Dinner: bữa tối
– meet: thịt
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– lamb: thịt cừu
– fish: cá
– potato: khoai tây
– rice: gạo
– peas: đậu
– carrot: cà rốt
– broccoli: súp lơ
Dessert: Tráng miệng
– pie: bánh táo
– cake: bánh ngọt
– ice-cream: kem
– fruit: trái cây
Fruit: trái cây
– apple: quả táo
– orange: cam
– strawberry: dâu
– grapes: nho
– peach: quả đào
– apricot: quả mơ
– cherry: quả che-ri
– water melon: dưa hấu
– melon: dưa gang
Vegetables: rau củ
– carrot: cà rốt
– potato: khoai tây
– peas: đậu Hà Lan
– squash: bí
– broccoli: súp lơ
– tomato: cà chua
– lettuce: rau xà lách
– cucumber: dưa leo
– onion: hành tây
– pepper: ớt Đà Lạt/ tiêu
Legumes: Đậu
– dried beans: đậu que sấy
– lentils: đậu lăng
– dried peas: đậ u Hà Lan sấy
Bread: Bánh mì
– white bread: bánh mì trắng
– brown bread: bánh mì nâu
– rolls: bánh mì ổ nhỏ
– buns: bánh mì ổ tròn
– biscuits: bánh quy
– crackers: bánh/ kẹo giòn
Dairy: Các sản phẩm làm từ sữa
– milk: sữa
– cheese: phô mai
– yoghurt: sữa chua
– ice-cream: kem
Oil: dầu
– butter: bơ
– margarine: bơ thực vật
– olive oil: dầu ô-liu
– sunflower oil: dầu hoa hướng dương
Drinks: thức uống
– milk: sữa
– cola: nước ngọt
– soda: nước xô-đa
– pop:
– mineral water: nước khoáng
– beer: bia
– wine: rượu
– fruit juice: nước ép trái cây
DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
– Những danh từ đếm được thêm s/es vào cuối từ
– Những danh từ không đếm được giữ nguyên
*Một số nhóm danh từ không đếm được:
– liquid (chất lỏng): milk, cola, tea, coffee, beer, wine…
– powders or grains (bột hoặc hạt): flour (bột mì), salt (muối), sugar (đường), rice (gạo), pepper (tiêu)…
– meat (thịt): beef, lamb, chicken, pork, fish…
Khi muốn đếm những danh từ này ta phải thêm đơn vị đếm vào:
VD:
– one kilo of chicken
– two kilos of flour
– one glass of milk
– one piece of bread
Việc học từ vựng theo chủ đề song song với học ngữ pháp sẽ giúp bạn dễ dàng đặt ví dụ và thực hành tiếng Anh nhiều hơn đấy!
Bài viết có nội dung liên quan:
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853