Video học tiếng anh với English for you – part 29
English for you là một lớp học trực tuyến cho thấy tại sao học tiếng anh qua đoạn video là một cách học cực kì hiệu quả. Bạn không chỉ được học mà còn được ôn tập các kiến thức đã học khi kết thúc một level. Hãy tiếp tục ôn tập từ bài 10 – 18 nhé:
- Video học tiếng anh với English for you – part 27
- video học tiếng anh với english for you – part 28
- Video học tiếng anh tổng hợp
ÔN TẬP TỪ BÀI 10 – 18
* Các cách nói thời gian
2 A.M = in the morning (từ 0h – 12h trưa)
2 P.M = in the afternoon. (từ 12 giờ trưa – 0h)
It is two thirty = It is half past two = 2:30
It’s seven o’clock = 7:00
It’s ten fifty = It’s ten to eleven = 10:50
It’s quarter past two = It’s two fifteen = 2:15
It’s twenty-five past five = It’s five twenty five = 5:25
* Sử dụng giới từ để nói về thời gian:
At
Ta sử dụng “at” cho giờ và một số thời gian đặc biệt. VD:
– at 9:00: vào lúc 9 giờ
– at Christmas: vào Giáng sinh
– at the weekend (Anh-Anh): vào cuối tuần
– at night: vào ban đêm
– at breakfast (lunch, dinner, supper): vào bữa sáng (bữa trưa, bữa tối)
On
Ta sử dụng “on” cho thứ, ngày.
– on days (VD: Monday, Tuesday…)
– on the weekend (Anh – Mỹ)
In
Ta sử dụng “in” cho buổi, mùa, tháng và năm.
– in the morning: vào buổi sáng
– in the summer: vào mùa hè
– in June: vào tháng 6
– in 2004: vào năm 2004
Ordinal Number (Số thứ tự)
– first
– second
– third
– fourth
…
Ta sử dụng số thứ tự để nói về ngày.
VD:
My birthday is on the eighth of April.
Hoặc
My birthday is on April the eighth.
CÁC MÙA TRONG NĂM
– Spring (mùa xuân): March, April, May (Tháng 3-5)
– Summer (mùa hè): June, July, August (Tháng 6-8)
– Fall/ Autumn (mùa thu): September, October, November. (Tháng 9-11)
– Winter (mùa đông): December, January, February. (Tháng 12-2)
THỜI TIẾT
Các tính từ diễn tà thời tiết:
– sunny: có nắng
– hot: nóng
– rainy: có mưa
– Wet: ẩm ướt
– cold: lạnh
– windy
Sử dụng các tính từ trên và thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) để diễn tả thời tiết:
Today is a nice day. The sun is shining.
Today is a wet day. It’s raining.
To day is a cold day. It’s snowing.
The wind is blowing. It’s windy
PHÂN BIỆT PRESENT CONTINUOUS & PRESENT SIMPLE
Present Continuous (Thì hiện tai tiếp diễn): diễn tả một hành động đang diễn ra bây giờ.
Present simple (Thì hiện tại đơn): diễn tà một sự thật hoặc một thói quen.
VD:
I smoke cigarettes. That’s my habit. (Tôi hút thuốc. Đó là thói quen của tôi)
I smoke cigarettes but I’m not smoking cigarettes now. (Tôi hút thuốc nhưng tôi không hút thuốc bây giờ)
=> Tôi có thói quen hút thuốc nhưng tại thời điểm nói thì tôi đang không hút.
BODY PARTS (BỘ PHẬN CƠ THỂ)
– Face: mặt
– mouth: miệng
– lips: môi
– tooth – teeth: răng
– tongue: lưỡi
– hair: tóc
– ear: tai
– eyebrow: lông mày
– cheek: má
– chin: cằm
– nose: mũi
– eye: mắt
– forehead: trán
– neck: cổ
– shoulder: vai
– back: lưng
– arm: cánh tay
– chest: ngực
– stomach: bụng
– elbow: cùi trỏ
– wrist: cổ tay
– hand: bàn tay
– thumb: ngón tay cái
– finger: ngón tay
– leg: chân
– thigh: đùi
– knee: đầu gối
– foot: bàn chân
– ankle: mắt cá
– toe: ngón chân
Với cách hoc tieng anh qua doan video English for you, bạn có thể tham gia một lớp học trực tuyến sinh động và bổ ích với các bài học và các bài ôn tập giúp bổ sung và củng cố kiến thức, không thua kém gì một lớp học thực thụ.
Bài viết có nội dung liên quan:
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853