Vui học tiếng Anh Archive
Dù bất kì ngôn ngữ nào đều có những từ hay và ý nghĩa nhất, những từ mà chỉ nghe đến thôi cũng có thể làm cho một ai đó bật khóc hoặc làm cho họ mỉm cười. Hãy cùng vui hoc tieng anh Aroma tìm hiểu
Vui hoc tieng Anh, nghe có vẻ lạ. Nhiều người nghĩ rằng học tiếng Anh đòi hỏi một thái độ nghiêm túc trong cả một quá trình học có như vậy mới hiệu quả. Nhưng thực sự có phải vậy hay không? Đúng, học tiếng Anh đòi
“-> The most common vowel in English is “”e””, followed by “”a””. Nguyên âm phổ biến nhất trong Tiếng Anh là “”e””, tiếp theo là a””. -> The most common consonant in English is “”r””, followed by “”t””. Phụ âm phổ biến nhất trong Tiếng Anh là
“S – V – O – MOD S – V – CO Bạn ơi hãy nhớ điều này Tiếng Anh vừa dễ, vừa hay đấy mà Buổi học đầu của chúng ta Ôn lại kiến thức mà ta hay dùng Mẫu câu đơn dễ quá chừng CHỦ
” for good (adv): luôn, không rời xa nữa e.g. I’m coming home for good. I’ve been travelling for 2 years. Đợt này tao sẽ về nha luôn. Tao đã đi du lịch 2 năm ròng rồi. + to be dying to do something: want to do
“1. Put your foot in your mouth. Tự há miệng mắc quai. 2. Please go first. After you. Nhường đi trước. Tôi xin đi sau. 3. Play it cool. Làm mặt tỉnh nhé. 4. Do as I say. Làm theo lời tôi. 5. Don’t stick your nose
“21. Wanna try? Muốn thử không? 22. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi. 23. Whenever you are short of money, just come to me. Khi nào hết tiền thì cứ đến tôi. 24. Whatever decision you’re going to make, I am behind you. Dù
“Gieo nhân nào, Gặt quả đó What goes around comes around Không gì tuyệt đối What goes up must goes down Thùng rỗng thì kêu to. The empty vessel makes greatest sound. Hoạ vô đon chí. Misfortunes never comes in singly. Có tật thì hay giật mình.
“31. Women fall in love through their ears–men through their eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. 32. Why did I marry such a couch potato? Sao tôi lại lấy người xem ti vi suốt ngày vậy trời? 33. When things got too
“* A number of = “Một số những …”, đi với danh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều. A number of + plural noun + plural verb Ex : A number of students are going to the class picnic . A number of applicants