Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
10 câu tiếng anh thương mại thông dụng nhất trong cuộc họp - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

10 câu tiếng anh thương mại thông dụng nhất trong cuộc họp

Trong bài viết này của chúng tôi rất vui lòng khi có thể gửi đến các đọc giả các mẫu câu tieng anh thuong mai theo chủ đề được sử dụng trong các cuộc họp.

tieng-anh-thuong-mai-4

10 mẫu câu tiếng anh thương mại sử dụng trong các cuộc họp

1- We ran out of time and were forced to adjoum  the meeting.

— Chúng tôi đã hết thời gian và buộc phải hoãn cuộc họp

2- If you have a comment please wait until I have finished speaking.

— Nếu ai đó có ý kiến gì, xin vui lòng cho tôi biết vào cuối cuộc họp, sau khi tôi trình bày xong.

3- The board members couldn’t come to a consensus so they had to hold a vote.

— Các hội viên trong ban hội đồng quản trị khôgn thể đi đến một đồng thuận nên họ đã tổ chức bỏ phiếu.

4- Markus was away on business, so proxy vote was assigned.

— Markus đã có việc đi công tác và lá phiếu của anh ấy đã được ủy quyền cho người khác.

5- I’ll commence as soon as all of the board members take a seat.

— Tôi sẽ bắt đầu cuộc họp nay sau khi các thành viên hội đồng quản trị ổn định chỗ ngồi

6- Since everyone was so punctual we were able to finish the meeting early.

— Tất cả mọi người đã rất đúng giờ, chnsh vì thế chúng ta có thể kết thúc buổi họp này sớm hơn.

7- We’ll be discussing this year’s profits at the AGM next month.

— Chúng tôi sẽ thảo luận về lợi nhận của toàn năm nay tại AGM trong tháng tới.

8- At the meeting, I put forward motion to eliminate all part-time positions.

— Trong cuộc họp , tôi đã đưa ra ý kiến loại bỏ tất cả các vị trí cộng tác viên, và bán thời gian tại công ty.

9- Before we wrap up I want to remind everyone to sign the attendance form on the way out.

— Trước khi chúng tôi đóng hòm phiếu, tôi muốn nhắc nhở mọi người hãy ký vào biên bản tham gia cuộc họp được để ở lối ra.

1o- In his closing remarks  the chairman thanked everyone for doing such a good job this month.

— Trong diễn văn bế mạc của chủ tịch, ông đã cảm ơn tất cả mọi người đã lao động chăm chỉ để đạt được thành tích cao tỏng cuối tháng này.

Việc sử dụng tieng anh thuong mai trong công việc hàng ngày ngày càng phổ biến, chính vì thế, aroma sẽ tiếp tục gửi tới độc giả các bài viết hữu ích về chủ đề này, mời đọc giả đón đọc

Xem ngay: từ vựng tiếng anh thương mại pdf


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }