aroma Archive
Bài 5: Đại từ và tính từ (Pronouns and Adjective ) Động từ khuyết thiếu Shall/Should – Will/Would “( Interrogative Adjectives , Pronouns and Adverbs ) I.Who , Who( m) , Whose * Who : ai ? ( đại từ chủ ngữ ) * Whom : đại
Động từ khuyết thiếu May/Might – Must Một số cấu trúc tiếng anh thông dụng “I.Tính từ và đại từ chỉ định This , That , these , those 1.Tính từ chỉ định số ít : this book is mine.that book is yours số nhiều : these
“Hello có nghĩa xin chào Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ Thấy cô gái đẹp See girl beautiful I want tôi muốn, kiss hôn Lip môi, Eyes mắt … sướng rồi… oh yeah! Long dài, short ngắn,tall cao Here đây, there
Động từ khuyết thiếu (Can – Could) Phân biệt Trip, jourlay, travel “To be a favourite of sb; to be sb’s favourite: >>> Được người nào yêu mến To be a fiasco [fi’æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại] Thất bại to To be a fiend at football:
“Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa • To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn • Don’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at • all. Không có chi • Just kidding. Chỉ đùa thôi • No,
Các mức độ của động từ khuyết thiếu Cách chia động từ theo Remember (forget), regret, try, need, mean, suggest “Ta thấy trong từ điển có rất nhiều từ cùng có nghĩa là chuyến du lịch như travel, journey, trip, … Thật là rắc rối. Đúng là
“1. face /feɪs/ – khuôn mặt 2. mouth /maʊθ/ – miệng 3. chin /tʃɪn/ – cằm 4. neck /nek/ – cổ 5. shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ – vai 6. arm /ɑːm/ – cánh tay 7. upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/ – cánh tay trên 8. elbow /ˈel.bəʊ/ – khuỷu tay
“Made in dùng để chỉ sản phẩm, hàng hóa làm từ quốc gia nào đó eg : This cell phone is made in China Nếu một chất liệu nào đó vẫn giữ nguyên dạng thức của nó thì chúng ta dùng made of. eg: This shirt is
“làm sao mà biết được —-> There’s no way to know. Tôi không thể nói chắc —> I can’t say for sure ( I don’t know) Chuyện này khó tin quá! —-> This is too good to be true! Thôi đi (đừng đùa nữa) —-> No way!
“THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE. Của tôi có nghĩa là MINE, TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm TO CARVE xắt mỏng, HEART tim, DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK. FEELING cảm giác, nghĩ THINK PRINT có nghĩa là in,DARK mờ LETTER