aroma Archive
“MOTHER . A mother is the one who loves you A mother puts no drug above you A mother will never make you cry A mother will never make you want to die A mother will help you fight your fears A mother will help you stop
The bedroom 1 -verb The bedroom 2 – verb “Cách chia động từ theo “”Remember (Forget), Regret, Try, Need, Mean, Suggest”” FORGET, REMEMBER + Ving :Nhớ (quên)chuyện đã làm I remember meeting you somewhere last year (tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm ngóai
“Cằm CHIN có BEARD là râu RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN THOUSAND thì gọi là nghìn BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN LOVE MONEY quý đồng tiền Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL WINDY RAIN STORM bão bùng MID NIGHT bán dạ, anh
“Đứng stand, look ngó, lie nằm Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi One life là một cuộc đời Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu Lover tạm dịch người yêu Charming duyên dáng, mỹ miều graceful Mặt trăng là chữ the moon World là thế
“Hello có nghĩa xin chào Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ Thấy cô gái đẹp See girl beautiful I want tôi muốn, kiss hôn Lip môi, Eyes mắt … sướng rồi… oh yeah! Long dài, short ngắn,tall cao Here đây, there
“SORRY thương xót, ME tôi PLEASE DON’T LAUGH đừng cười,làm ơn FAR Xa, NEAR gọi là gần WEDDING lễ cưới,DIAMOND kim cương SO CUTE là quá dễ thương SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY SKINNY ốm nhách, FAT: phì FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN COTTON ta
“Make yourself at home: Cứ tự nhiên Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên My pleasure: Hân hạnh More recently,…: gần đây hơn,…. Make best use of: tận dụng tối đa Nothing: Không có gì Nothing at all: Không có gì cả No choice: Không có sự lựa
The Bedroom 1 -verb “- to turn on/off /tə:n on/ɔ:f/ : bật/tắt -> Have you turned off the LAMP yet? – Em tắt đèn chưa? – to lower /’louə/ : hạ/kéo xuống -> The CURTAIN was lowered when the play had ended. – Màn sân khấu được
“- electric /ɪˈlɛktrɪk/ : (thuộc) điện -> The electric LIGHT BULB is burned out – Bóng đèn điện đã bị cháy. – oil (n) /ɔɪl/ : dầu (riêng từ này là Danh từ nhá) -> Do you have an oil LAMP? It’s dark there. – Anh có
Bed – Adjective “- to lay back /lei bæk/ : ngả người -> I lay back against my PILLOW, sleepy now. – Tôi ngồi dựa vào gối, cảm thấy buồn ngủ. – to fold /foʊld/ : xếp, gấp -> Fold up the BLANKETS after getting up. –