Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
aroma, Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng - Page 55 of 74

aroma Archive

CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP “B”

“back up: ủng hộ, nâng đỡ bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới become of: xảy ra cho begin with: bắt đầu bằng begin at: khởi sự từ believe in: tin cẩn, tin có belong to: thuộc về bet on: đánh cuộc vào be over: qua

LUYỆN SPEAKING

“I assure you. Tôi đảm bảo với anh đấy ! I bet you can. Tôi tin chắc rằng anh có thể làm được. I can manage. Tôi có thể tự mình ứng phó được . I can’t afford it. Tôi mua không nổi . I can’t believe

Thành ngữ độc đáo với từ clock

“1. “”Like Clockwork”” (đều đặn và đúng giờ như một chiếc đồng hồ) Khi học về thành ngữ ‘’Like Clockwork”” có một từ mới là “”Clockwork”” nghĩa là bộ phận máy móc bên trong một chiếc đồng hồ gồm dây cót và bánh xe răng cưa. Vì

Thành ngữ về Âm nhạc – Music

“face the music: chấp nhận sự phê phán hoặc hậu quả về điều gì mà bạn đã làm When the corruption scandal broke the prime minister had to face the music and resign. Khi vụ việc hối lộ vỡ lỡ người Thủ tướng phải nhận lỗi và

Một số tiếng lóng thường gặp trong tiếng Anh

“A According to …. :Theo….. Anyway…dù sao đi nữa… As far as I know,….. : Theo như tôi được biết,… B Be of my age : Cỡ tuổi tôi Beat it : Đi chỗ khác chơi Big mouth: Nhiều chuyện By the way: À này Be my

Những câu nói hay về tình yêu và tình bạn

“1. I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you. -Tôi yêu bạn không phải vì bạn là ai, mà là vì tôi sẽ là người thế nào khi ở bên bạn. 2. No man or

Thành ngữ về thời gian

“1. back in the old days một khoảng thời gian rất lâu rồi Example: Back in the old days people had to travel by horse. There were no trains, planes or cars 200 years ago. Ví dụ: Vào những ngày xưa con người phải di chuyển bằng

Những thành ngữ thường dùng trong tiếng Anh

“1 To eat in/ to eatout: ăn ở nhà, ăn ở nhà hàng – Ifeel too tired to go out for dinner, Let’s eat in again tonight. ( tôi cảm thấy hơi mệt tôi không thể rangoài dùng cơm được. Tối nay chúng ta ăn cơm ở

Những câu nói tiếng Anh hay nhất

“1.There’s always going to be people that hurt you so what you have to do is keep on trusting and just be more careful about who you trust next time around. – Bao giờ cũng có một ai đó làm bạn tổn thương. Bạn hãy giữ niềm

Những thành ngữ liên quan đến từ ICE

“- to be on thin ice: Đây có nghĩa giống như to skate on thin ice – chấp nhận rủi ro lớn. They knew that publishing the article meant that they were on thin ice. Họ hiểu rằng xuất bản bài viết này có nghĩa họ đang
array(0) { }