aroma Archive
The house – Adjective “- soft /sɔft/ : mềm, dẻo -> My PILLOW is very soft. It helps me fall asleep quickly – Gối của tớ rất mềm. Nó khiến tớ đi vào giấc ngủ nhanh hơn. – warm /wɔ:m/ : ấm -> This winter is so
“- Nice [nais] : xinh, đẹp -> This ROOF is nice – Cái mái nhà này đẹp đấy – Modern [‘mɔdən] : hiện đại, tân tiến -> Your ROOM looks so modern! – Phòng cậu trông hiện đại quá! – Old [ould] : già, cổ kính, cũ
“- To paint [peint] : sơn -> The GATE is painted white – Cái cổng sơn màu trắng – To roof [ru:f] : lợp mái -> My father is roofing the new HOUSE – Bố tớ đang lơp mái cái nhà mới – To buy [bai] :
“- To slip /slip/: trượt -> My legs are hurt. I slipped on the STAIRS yesterday. – Chân tớ bị đau. Hôm qua trượt cầu thang. – To reach /ri:tʃ/: với -> Can you reach the CEILING? It seems to be very low. – Anh có với
“- Steep /sti:p/: dốc -> Be careful! These STAIRS are very steep. – Cẩn thận nhé! Cầu thang này dốc lắm đấy – Low /lou/: thấp -> Can you reach the CEILING? It seems to be very low. – Anh có với đến trần nhà không? Trông
“- To build [bild] : xây dựng -> This HOUSE was built in 1990 – Ngôi nhà này được xây vào năm 1990 – To climb [klaim] : leo trèo -> Why do you climb on the ROOF? – Sao bạn lại trèo lên mái nhà thế?
“D delight in: thích thú về depart from: bỏ, sửa đổi do with: chịu đựng do for a thing: kiếm ra một vật Die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ) Die out/die off: tuyệt chủng Die for: thèm gì đến chết Die of: chết
“C Call in/on at one’s house: ghé thăm nhà ai Call at: ghé thăm Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm Call off: huỷ bỏ Call for: yêu cầu, mời gọi Care about: quan tâm, để ý tới Care for: muốn, thích,
“A account for: chiếm, giải thích allow for: tính đến, xem xét đến ask after: hỏi thăm sức khỏe ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out: cho ai vào/ ra advance in: tấn tới advance on: trình bày advance to: tiến đến agree
“- badger someone: mè nheo ai – make a big of oneself: ăn uống thô tục – an eager beaver: người tham việc – a busy bee: người làm việc lu bù – have a bee in one’s bonest: ám ảnh chuyện gì – make a bee-line