Từ vựng tiếng anh thương mại cần biết
Anh văn thương mại có rất nhiều thuật ngữ ít gặp, khiến cho những nhân sự trong ngành thương mại gặp không ít khó khăn khi phải tìm hiểu tài liệu liên quan bằng tiếng anh hoặc sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp với đối tác.
Để giúp bạn học tiếng anh tốt, bài học hôm nay sẽ gửi đến các bạn danh sách từ vựng tiếng anh thương mại.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ :
– memorandum of understanding (MOU) [,memə’rændəm əv ,ʌndə’stændiη] : biên bản ghi nhớ
– net present value (NPV) [net ‘preznt ‘vælju:] : hiện giá thuần
– economic rate of return (ERR) [,i:kə’nɔmik reit əv ri’tə:n]: tỷ suất hoàn vốn kinh tế
– internal rate of return (IRR) [in’tə:nl reit əv ri’tə:n] : tỷ suất thu nhập nội bộ
– return on equity (ROE) [ri’tə:n on ‘ekwiti] : tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
– return on assets (ROA) [ri’tə:n on ‘æsets] : tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
– return on investment (ROI) [ri’tə:n on in’vestmənt] : tỷ suất hoàn vốn đầu tư
– financial leverage [fai’næn∫l ‘li:vəridʒ] : đòn bẩy tài chính
– customs value [‘kʌstəm ‘vælju:] : trị giá hải quan
– accounting concepts [ə’kauntiη ‘kɔnsepts] : các khái niệm kế toán
– financial management [fai’næn∫l ‘mænidʒmənt] : quản trị tài chính
– abnormal profit [æb’nɔ:məl ‘prɔfit] : lợi nhuận dị thường
– normal profit [‘nɔ:məl ‘prɔfit] : lợi nhuận thông thường
– macro environment [‘mækrou in’vaiərənmənt] : môi trường vĩ mô
– core competencies [kɔ:’kɔmpitəns] : năng lực lõi
– foreign direct investment (FDI) [‘fɔrin di’rekt in’vestmənt ] : đầu tư trực tiếp nước ngoài
– customer relationship management (CRM) [‘kʌstəmə ri’lei∫n∫ip ‘mænidʒmənt]: quản trị quan hệ khách hàng
– management philosophy [‘mænidʒmənt fi’lɔsəfi] : triết lý quản trị
– internal rate of return (IRR) [in’tə:nl reit əv ri’tə:n] : tỷ lệ hoàn vốn nội bộ
– net present value (NPV) [net ‘preznt ‘vælju:] : hiện giá ròng, giá trị hiện tại ròng
– payment terms [‘peimənt təms] : thời hạn thanh toán
– foreign debt [‘fɔrin det] : nợ nước ngoài
– foreign exchange market [‘fɔrin iks’t∫eindʒ ‘mɑ:kit] : thị trường ngoại hối
– letter of credit [‘letə əv ‘kredit] : thư tín dụng
– initial public offering (IPO) [i’ni∫əl ‘pʌblik ‘ɔfəriη] : phát hành cổ phiếu ra công chúng lần đầu
– consumer price index (CPI) [‘kʌstəmə prais in’dex]: chỉ số giá tiêu dùng
– marginal benefit [‘mɑ:dʒinl ‘benifit] : lợi nhuận biên (biên tế)
– exchange rate [iks’t∫eindʒ reit ] : tỷ giá hối đoái
– trade balance [treid ‘bæləns] : cán cân thương mại
– interest rates [‘intrəst reits]: tỷ lệ lợi tức
– inflation rate [in’flei∫n reits]: tỷ lệ lạm phát
– credit rating agency [‘kredit reitiη ‘eidʒənsi] : cơ quan xếp hạng tín dụng
Chúc các bạn học tu vung tieng anh thuong mai hiệu quả và vui vẻ mỗi ngày!
Bài viết có nội dung liên quan:
>> từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853