Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Giúp khách hàng mang hành lý vào phòng – tiếng Anh trong khách sạn

Giúp khách hàng mang hành lý vào phòng – tiếng Anh trong khách sạn

Giao tiếp tiếng Anh trong khách sạn đặc biệt quan trọng khi tiếp xúc giữa nhân viên và khách hàng. Trường hợp giúp khách hàng mang hành lý vào phòng, nhân viên bellman cần thực hiện những gì? Bạn hãy theo dõi bài học sau đây nhé!

Tieng anh trong khach san

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn khi giúp khách mang hành lý vào phòng

Giúp khách hàng mang hành lý vào phòng, những nhân viên khuân vác sẽ cần giao tiếp với khách hàng, bởi khách hàng không chỉ cần mang hành lý mà còn có nhiều yêu cầu khác. Và say đây là các câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn mà khách hàng thường dùng trong trường hợp này:

  • I’d like to leave it with you. – Tôi muốn giao nó lại cho anh.
  • Could you post these letters for me? – Anh có thể gửi những lá thư này giùm tôi được không?
  • Could you bring me a bottle of boiled water? – Anh có thể mang cho tôi một chai nước đun sôi để nguội không?
  • How to open the TV? – Làm thế nào để mở tivi.
  • Where is the control to the air conditioner? – Cái điều khiển của máy điều hòa đâu tồi nhỉ?
  • What’s the time for room service? – Mấy giờ thì cơ người đến dọn dẹp phòng?

Hội thoại tiếng Anh trong khách sạn – giúp khách mang hành lý vào phòng

Đoạn hội thoại sau đây sẽ giúp bellman và khách hàng giao tiếp tốt hơn trong trường hơp giúp khách hàng mang hành lý vào phòng, phục vụ thêm để khách hàng cảm nhận được sự tận tâm, chu đáo:

B: Here’s your room. May I have your key, please? – phòng của ông đây ạ. Ông có thể đưa chìa khóa phòng cho tôi được chứ?

G: Here you are. – Của anh đây.

B: Where would you like have these luggage put? – Ông muốn để hành lý này ở đâu ạ?

G: Just leave them there. – Chỉ cần để chúng ở đằng kia thôi.

B: Here’s your key. – Đây là chìa khóa của ông ạ.

G: Could you help me to hang the suit in the closet? – Anh có thể giúp tôi treo bộ đồ vào tủ nhỏ được không?

B: Certainly. – Dĩ nhiên rồi ạ.

G: Thank you. – Cảm ơn.

B: Anything else I can do for you? – Ông cần gì nữa không ạ?

G: Could you open the window for me? I want some fresh air. – Anh có thể mở giúp tôi cửa sổ được không? Tôi cần một chút không khí trong lành.

B: OK. – Được ạ.

G: Is there a Hotel Guide? – Có bản hướng dẫn khách sạn không?

B: Yes, it is in the desk drawer. – Có ạ, nó ở trong ngăn bàn.

G: I see, I want to write to a friend. Are there stationeries? – Tôi biết rồi. Tôi muốn viết thư cho một người bạn. Ở đây có văn phòng phẩm không?

B: Yes. They are also in the desk drawer. – Có ạ. Chúng cũng ở trong hộc bàn đấy ạ.

G: Fine. – Tốt rồi.

B: Anything else I can do, sir? – Tôi có thể giúp thêm gì cho ông nữa không ạ?

G: Could you please close the window and open the air conditioner? – Anh có thể đóng cửa sổ và bật điều hòa giúp tôi được không?

B: OK. – Được ạ.

G: Thanks. – Cảm ơn anh.

B: Hope you a happy saty in our hotel. – Chúc ông nghỉ ngơi vui vẻ tại khách sạn của chúng tôi ạ.

Từ vựng:

Các từ vựng tiếng Anh khách sạn sau đây sẽ được sử dụng thường xuyên để giao tiếp với khách hàng khi giúp họ mang hành lý vào phòng:

  1. Hang: treo

The lamp hanging from the ceiling is very beautiful. – Cái đèn treo trên trần đẹp quá.

He was hanged from murder. – Anh ta bị treo cổ vì tội giết người.

Howlong has the pork hung for? – Miếng thịt lợn đã được treo bao lâu rồi?

  1. Write: viết

Should we write in ink?  – Chúng ta có nên viết bằng mực không?

Please write down the address in case your forget it. – Làm ơn ghi lại địa chỉ trong trường hợp anh quên nó.

He is planning to write a new novel. – Anh ta có dự định viết một cuốn tiểu thuyết mới.

  1. Close: đóng, đóng lại, chấm dứt, kết thúc

Did you close all the doors and windows when you went out? – Anh có đóng tất cả các cửa và cửa sổ khi anh đi ra ngoải không?

The museum will be close tomorrrow. – Bảo tàng sẽ đóng cửa vào ngày mai.

It’s time to close the discusion. – Đã đến lúc phải kết thúc buổi thảo luận rồi.

  1. Open: mở, khai trương

Please open the box. – Hãy mở cái hộp ra.

They plan to open a well here. – Họ dự định đào một cái giếng ở đây.

Our new store will open next week. – Cửa hàng mới của chúng tôi sẽ mở cửa vào tuần tới.

Banks do no open on Sundays. – Các ngân hàng không mở cửa vào ngày Chủ nhật.

Với tình huống giúp khách hàng mang hành lý vào phòng trên đây, bạn hãy vận dụng thật tốt và để lại ấn tượng tốt đẹp trong lòng khách hàng nhé. Và đừng quên đón xem các bài học tieng anh trong khach san cùng AROMA – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM nhé!

Xem thêm:


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }