Cụm từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế trong viết thư (P1)
Ngày nay, việc trao đổi thông tin giữa các doanh nghiệp đã trở nên thuận tiện hơn khi có thư điện tử (email) nhưng vẫn có những lúc bạn cần trao đổi bằng những trang giấy. Vậy khi đó bạn cần làm gì, sử dụng các cụm từ hay từ vựng nào để diễn đạt một cách phù hợp nhất với một mẫu thư tiếng anh thương mại mang đậm phong cách doanh nghiệp? Aroma sẽ cùng bạn tìm hiểu các cụm từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế trong viết thư nhé!
- Download từ điển tiếng Anh thương mại và kỹ thuật Prodic
- Thuật ngữ tiếng Anh thương mại về công việc và nghề nghiệp
Các cụm từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế trong viết thư (P1)
to act on behalf of someone: thực hiện thay mặt ai đó
to agree with: đồng ý với
always at your service: luôn sẵn sàng phục vụ
as agreed: như đã đồng ý
as far as I’m concerned/ as far as I know: theo những gì tôi được biết
as far as the payment is concerned: theo khoản thanh toán
as follows: như sau
as per invoice: theo hóa đơn
as per to the conditions: dựa theo các điều kiện
as per your request: dựa trên yêu cầu của các bạn (quý công ty)
as requested: theo yêu cầu, như yêu cầu
as soon as possible: sớm nhất có thể
at your convenience: vào lúc nào thuận tiện cho ông, tiện nhất cho ông
at your earliest convenience: vào lúc nào thuận tiện nhất cho ông
at your expense: với thiệt hại của ông, với sự tổn hại của ông
awaiting your reply: chờ đợi câu trả lời của ông
to be able to: có khả năng, có thể (làm gì)
to be authorized to: được ủy quyền
to be characterized by: bao gồm
to be confident in: tự tin với, chắc chắn với
to be delighted to: vui mừng khi (làm gì)
to be held responsible for: chịu trách nhiệm về
to be in arrears with payments: thanh toán sau, trả tiền sau, trả chậm
to be in difficulty: gặp khó khăn
to be interested in: quan tâm đến
on arrival of the goods: khi hàng đến nơi, khi hàng cập bến
on behalf of: thay mặt cho
on condition that – provided that: với điều kiện là
on delivery: khi giao hàng
on receipt of the order: khi nhận đơn đặt hàng
on short notice: trong một thời gian ngắn, sự báo trước một ít lâu
at the shortest notice: trong một thời hạn ngắn nhất, ngay lập tức
on written request: theo yêu cầu bằng văn bản
order to be confirmed: yêu cầu xác nhận
our best attention: sự chú ý cao nhất của chúng tôi
our offer is still open: đơn hàng của chúng tôi vẫn chưa quyết
outside address: địa chỉ bên ngoài
to pay the maximum: phải trả tối đa
attention to the matter: chú ý đến vấn đề
payable in advance: trả trước
please allow us: vui lòng cho phép chúng tôi
please send us: vui lòng gửi cho chúng tôi
please send us your instructions: vui lòng gửi cho chúng tôi ủy nhiệm của bạn
prices are increasing: giá đang tăng
to reach the destination: để đạt mục đích
to refer to: để tham khảo
to return a letter to the sender: hoàn lại thư cho người gửi
to sell at the best: bán mức tốt nhất, tiêu thụ tốt nhất
to send under separate cover: gửi theo phong bì riêng
sender address: địa chỉ người gửi
short term: ngắn hạn
similar to sample – up to sample: ví dụ tương tự
Bạn có thường xuyên sử dụng các cụm từ vựng tiếng Anh thương mại trong viết thư (P1) trên đây? Các cum từ này đều rất hay được sử dụng trong các mẫu thư tiếng anh thương mại quốc tế. Vì vậy, bạn hãy thường xuyên ôn luyện và áp dụng nhé.
Xem thêm: từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853