Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Cụm từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế trong viết thư (P3)

Cụm từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế trong viết thư (P3)

Văn hóa viết thư, trao đổi thông tin đã dần có sự khác biệt so với trước đây khi email đang dần thay thế các bức thư tay truyền thống. Tuy nhiên, có những thứ không bao giờ thay đổi chính là các từ, cụm từ thường xuyên sử dụng. Với lĩnh vực kinh doanh, các cụm từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế trong viết thư (P3) trên đây sẽ đem lại cho bạn nhiều kiến thức.

Cum-tu-vung-tieng-anh-thuong-mai-quoc-te-cho-viet-thu-p3

Các cụm từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế trong viết thư (P3)

to have the power to: có quyền làm gì

to have the power to hereby: Có hiệu bằng cách này

in case of need: trong trường hợp cần thiết

in compliance with – accordingly: phù hợp với – phù hợp

in due time – in due course: đúng hạn – đúng thời điểm

in good condition: trong điều kiện tốt

in our favor: coi trọng

in partial payment: thanh toán từng phần

in reply to your letter: phản hồi thư của các ông, trả lời thư của các ông

in the absence of: với sự vắng mặt của

to inform in due time: phản hồi đúng thời điểm, thông báo kịp thời

inside address: địa chỉ bên trong

to let someone know in advance: cho ai biết trước

letter opening – beginning of the letter: phần mở đầu của bức thư, đầu thư, mở đầu thư

letterheading – heading: tiêu đề thư

to look forward: mong đợi, mog ngóng

to looking forward to an early reply: mong đợi được trả lời sớm

looking forward to hearing from you: mong đợi được nghe tin từ bạn

to make the goods available: sẵn sàng sản xuất hàng hóa tới tay

to meet a demand: đạt được nhu cầu, thỏa mãn nhu cầu

to meet customer’s requirements: thỏa mãn yêu cầu của khách hàng

to meet the demand: đạt được nhu cầu, thỏa mãn nhu cầu

Messrs: các ông, quý ông

to notify in advance about: thông báo trước về

on advanced payment: thanh toán trước

we have received: chúng tôi đã nhận

we hope we’ll receive the goods soon: chúng tôi hy vọng chúng tôi sẽ nhận được hàng sớm

we look forward to your kind reply: chúng tôi mong đợi nhận được phản hồi của bạn, chúng tôi mong đợi được nhận câu trả lời của bạn

we must apologize for: chúng tôi xin lỗi về

we remain – our kindest regards: chúng tôi gửi lời hỏi thăm chân tình

we sent you: chúng tôi gửi các ông

we thank you in advance: chúng tôi cảm ơn các ông trước

we wish to inform you that: chúng tôi muốn phản hồi với các ông rằng, chúng tôi muốn trả lời với các ông rằng

we would appreciate it if you could answer: chúng tôi sẽ đánh giá cao nếu cá ông có thể trả lời

we would appreciate your reply: chúng tôi đánh giá cao câu trả lời của các ông

with no obligation – without commitment: không có nghĩa vụ – không có trách nhiệm

with reference to – in reference to with the compliments of: có liên quan tới

with the utmost care: với sự quan tâm tối đa

with two weeks’ notice: với thông váo trước hai tuần

within the end of the month: trước cuối tháng

within which: trong đó

without delay: không được trì hoãn, mà không trì hoãn

without notice: không thông báo, với không thông báo

would you please let us have: bạn vui lòng cho chúng tôi

would you please let us know: bạn vui lòng cho chúng tôi biết

you ordered: các ông đặt hàng

you requested: các ông đã yêu cầu

you sent us: các ông đã gửi chúng tôi

Yours faithfully (GB) – Yours truly (GB): trân trọng, chân thành

Vậy là bạn đã hoàn thành xong các cụm từ tiếng Anh thương mại quốc tế trong viết thư (P3), aroma hy vọng bạn sẽ vận dụng tốt các từ và cụm từ này tại các cuộc trao đổi với đối tác qua thư. Chúc bạn có những cuộc giao dịch thành công!

Có thể bạn quan tâm:


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }