Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Từ vựng tiếng anh thương mại liên quan đến marketing - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Từ vựng tiếng anh thương mại liên quan đến marketing

Môi trường làm việc quốc tế trong ngành thương mại đòi hỏi mọi nhân viên phải biết sử dụng, giao tiếp anh van thuong mai tốt để nắm rõ những thuật ngữ thuộc chuyên môn của mình. Hiện nay có rất nhiều e-book từ vựng tiếng anh thương mại pdf để bạn dễ dàng học.

 

Cùng xem cách học một số thuật ngữ tiếng Anh thương mại này nhé:

tu-vung-tieng-anh-thuong-mai

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI LIÊN QUAN ĐẾN MARKETING

1. brand: a type of product made by a particular company

(Thương hiệu, nhãn hàng: một loại sản phẩm tạo ra bởi một công ty cụ thể)
VD: What brand of soap do you usually buy? (Bạn thường mua nhãn hiệu xà phòng nào?)

2. Launch: to introduce a new product, with advertising and publicity

(Tung/ đưa ra sản phẩm mới: giới thiệu một sản phẩm mới, với quảng cáo và tính công chúng)
VD: We plan to launch the new product next month. (Chúng tôi dự định tung ra sản phẩm mới vào tháng tới.)
3. consumer: a person who buys goods or services

(Người tiêu dùng, khách hàng: người mua hàng hóa hay sử dụng dịch vụ)
VD: The rise in transport cost will mean higher prices for the consumer.

(Phí vận chuyển tăng sẽ kéo theo giá cả cao hơn cho người tiêu dùng.)
4. brand identity: how a company wants the consumer to see its product(s), and the promises a brand or product makes to its customers

(Nhận diện thương hiệu: cách doanh nghiệp muốn khách hàng nhận biết về môt thương hiệu và những giá trị nó mang lại)
VD: The new brand identity for Wembley Stadium includes a new logo and a new slogan. (Nhận diện thương hiệu mới cho sân vận động Wenmbley bao gồm một logo mới và một câu khẩu hiệu mới.)

5. brand image: how a company’s product is perceived (seen) by the consumer

(Hình ảnh thương hiệu: cách khách hàng nhìn nhận về sản phẩm/ dịch vụ)
VD: The product’s new higher price is inconsistent with its brand image as a budget-priced item. (Mức giá cao mới của sản phẩm không tương xứng với hình ảnh thương hiệu đó là hàng giá rẻ.)

6. market research: the collecting and processing of information about customers; how they feel about a product and why they will or will not use a product or service.
(Nghiên cứu thị trường: thu thập và xử lí thông tin về khách hàng: cảm nhận của họ và lí do tại sao họ sẽ mua hoặc không mua sản phẩm/ dịch vụ)
VD: Market research shows that there is demand for another large supermarket in the area. (Nghiên cứu thị trường cho thấy có nhu cầu cho một siêu thị lớn ở vùng này.)

7. cost per inquiry (CPI): the financial cost of getting one person to inquire (ask) about your product or service.

(Chi phí quảng cáo trung bình để có 1 khách hàng hỏi về sản phẩm dịch vụ)
VD: The advertisement cost us $1000. As a result, we had 500 calls from customers, so CPI was $2.

(Mẩu quảng cáo tiêu tốn chúng tôi 1000 đô. Vì vậy, chúng tôi có 500 cuộc gọi từ khách hàng, nên chi phí CPI là 2 đô
* Thuật ngữ này sử dụng trong quảng cáo có phản hồi trực tiếp.

 

Bạn cũng có thể học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh thương mại khác với ebook dưới đây. Ebook “Cách dùng từ ngữ và thuật ngữ kinh tế thương mại Việt – Anh” này là tuyển tập từ vựng tiếng anh thương mại pdf hữu ích và rất tiện lợi đấy:

http://www.mediafire.com/download/q4cjfcce5a5a5ie/Cach+dung+tu+ngu+va+thuat+ngu+kinh+te+thuong+mai+Viet-Anh.pdf

Bài viết có nội dung liên quan:

>> Tiếng anh thương mại

>> 68 từ vựng tiếng anh thương mại phổ biến 2015


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }