Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Từ vựng tiếng Anh - Page 8 of 10 - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Từ vựng tiếng Anh Archive

Be Proud & choose the Month you were born in

1. JANUARY= you are emotionally crazy 2. FEBRUARY= you are kind & caring 3. MARCH= you are cute 4. APRIL= you are sweet 5. MAY= you are fun to be with 6. JUNE= you are wicked 7. JULY= you are charming & loving 8. AUGUST= you are

CỤM TỪ THỂ HIỆN TRẠNG THÁI VUI VÀ BUỒN

“Lighten up! 1. Oh, lighten up! It was only a joke! Ồ, hãy vui lên! Nó chỉ là một câu chuyện đùa thôi! 2. She’s getting very boring. She should stop working so hard and lighten up! Cô đang trở nên rất nhàm chán. Cô ta nên

NHỮNG CỤM ĐỘNG TỪ VỚI OFF

“Sau đây sẽ là một vài cụm động từ với OFF 1. Take off: to leave the ground (usually an aeroplane) or to become increasingly successful – rời khỏi mặt đất (thường là một chiếc máy bay) hoặc trở nên thành công đáng kể – The plane

5 NEW WORDS FOR DAY

“fall (v) rơi xuống Softly (adv) một cách nhẹ nhàng Meadow (n) đồng cỏ Serenade (n) dạ khúc Melody (n) giai điệu How gentle is the rain That falls softly on the meadow Birds high up in the trees Serenade the clouds with their melody Mem của

TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT

“Mild /maɪld/ (adj): Ôn hòa, ấm áp Clear /klɪər/ (adj): Trong trẻo, quang đãng Drizzling (rain)/drɪ’zəliɳ/: Mưa phùn I think we shouldn’t cancel the BBQ. It’s only drizzling now. Flowers in blossom /’blɔsəm/: Hoa đang nở He loves taking pictures of flowers in blossom. Breeze /bri:z/ (n):

TỪ VỰNG VỀ CƠ THỂ

“1. face /feɪs/ – khuôn mặt 2. mouth /maʊθ/ – miệng 3. chin /tʃɪn/ – cằm 4. neck /nek/ – cổ 5. shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ – vai 6. arm /ɑːm/ – cánh tay 7. upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/ – cánh tay trên 8. elbow /ˈel.bəʊ/ – khuỷu tay

CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP “B”

“back up: ủng hộ, nâng đỡ bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới become of: xảy ra cho begin with: bắt đầu bằng begin at: khởi sự từ believe in: tin cẩn, tin có belong to: thuộc về bet on: đánh cuộc vào be over: qua

Mỗi ngày một cụm từ: Cách dùng cụm từ Step out of line

“Nếu một ai đó steps out of line có nghĩa là họ không tuân theo những gì được xem là tiêu chuẩn, bình thường, họ ứng xử khác với những người cùng vị trí/địa vị với họ. Nó cũng được dùng với nghĩa bóng để nói tới
array(0) { }