Từ vựng tiếng Anh Archive
“No sweat – dịch nguyên nghĩa là “”không đổ mồ hôi”” – là cụm từ được dùng để diễn tả một việc gì dễ dàng, không phải vất vả, đổ mồ hôi khi thực hiện. Ví dụ “”Can you take the rubbish out for me?”” “”Sure, no
“Người lính Mỹ bị cáo buộc tội đã cung cấp một khối lượng lớn các tài liệu mật cho trang mạng Wikileaks vừa thừa nhận có tội trước 10 trong số 22 cáo trạng được đưa ra với ông. Ông bác bỏ một cáo trạng nghiêm trọng
“Người dân Trung Quốc xôn xao bàn tán sau khi giới truyền thông địa phương đưa tin rằng Hãng thông tấn nhà nước, Tân Hoa Xã, có tài khoản Twitter trong bối cảnh internet bị kiểm soát chặt chẽ tại nước này. Cùng với Facebook và YouTube,
” Sau đây là bài chia sẻ kinh nghiệm học từ vựng của một bạn sinh viên: Mình có đọc 1 bài viết về phương pháp học từ vựng khá thú vị, không biết mọi người đã thông qua chưa, dù đọc rồi hay chưa thì mình
” Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng trong bất kỳ một ngôn ngữ nào (ở đây chỉ xin xét riêng Tiếng Anh).Từ vựng không thể tích lũy trong 1 đến 2 ngày mà nó phải tích lũy trong cả quá trình học tiếng
* Các từ cơ bản a player: one of the people involved in playing a game, e.g. tennis player or football player (một trong những cầu thủ có mặt chơi trong một trận đấu, ví dụ cầu thủ quần vợt hoặc cầu thủ bóng đá) singles: a game between
“angel (N) = thiên thần angle (N) = góc (trong hình học) cite (V) = trích dẫn site (N) = địa điểm, khu đất ( để xây dựng). sight (N) = khe ngắm, tầm ngắm; (V) = quang cảnh, cảnh tượng; (V) = quan sát, nhìn thấy
Chúng ta sẽ so sánh hai từ “large” và “big” trên các khía cạnh sau: 1) Xét về mặt hình thức: Cả hai tính từ “big” và “large” đều là tính từ, thêm đuôi -er ở dạng thức so sánh hơn và thêm đuôi -est ở dạng
Chúng ta thường dùng eastern, southern… để nói về những khu vực không xác định, còn east, south…thì đối với những khu vực cụ thể hơn. The northern part of this country is hilly. The west side of the house (không dùng: The western side …) East,
– You have a sick mind – khi ai đó nói lên một ý nghĩ tồi tệ nào đó. – That’s just sick – khi bạn chứng kiến một hành động nào đó mà bạn thấy ghê tởm – Be careful, he’s so sick – khi có