Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Từ vựng tiếng Anh - Page 9 of 10 - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Từ vựng tiếng Anh Archive

“Một cách học từ vựng hiệu quả “

” Sau đây là bài chia sẻ kinh nghiệm học từ vựng của một bạn sinh viên: Mình có đọc 1 bài viết về phương pháp học từ vựng khá thú vị, không biết mọi người đã thông qua chưa, dù đọc rồi hay chưa thì mình

Học từ vựng hiệu quả với Flashcard

” Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng trong bất kỳ một ngôn ngữ nào (ở đây chỉ xin xét riêng Tiếng Anh).Từ vựng không thể tích lũy trong 1 đến 2 ngày mà nó phải tích lũy trong cả quá trình học tiếng

Từ vựng tiếng Anh về môn quần vợt

* Các từ cơ bản a player: one of the people involved in playing a game, e.g. tennis player or football player (một trong những cầu thủ có mặt chơi trong một trận đấu, ví dụ cầu thủ quần vợt hoặc cầu thủ bóng đá) singles: a game between

“Big” và “large”

Chúng ta sẽ so sánh hai từ “large” và “big” trên các khía cạnh sau: 1) Xét về mặt hình thức: Cả hai tính từ “big” và “large” đều là tính từ, thêm đuôi -er ở dạng thức so sánh hơn và thêm đuôi -est ở dạng

East, eastern, south, southern…

Chúng ta thường dùng eastern, southern… để nói về những khu vực không xác định, còn east, south…thì đối với những khu vực cụ thể hơn. The northern part of this country is hilly. The west side of the house (không dùng: The western side …) East,

Giải mã ý nghĩa của từ “sick”

– You have a sick mind – khi ai đó nói lên một ý nghĩ tồi tệ nào đó. – That’s just sick – khi bạn chứng kiến một hành động nào đó mà bạn thấy ghê tởm – Be careful, he’s so sick – khi có
array(0) { }