Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Từ vựng tiếng Anh - Page 7 of 10 - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Từ vựng tiếng Anh Archive

[Từ Vựng] Liên Quan Đến Việc Học Hành

“* Studying (Việc học hành) take extra lessons / have private tuition / private coaching = học thêm gia sư Ví dụ: How much does it cost to have private tuition? Học thêm thì tốn bao nhiều tiền? . * Before the exam (Trước kì thi) –

DỊCH TÌM HIỂU VỀ VỢ BARACK OBAMA – HỌC TỪ VỰNG

“In 1989, Michelle Robinson was a young successful Chicago lawyer. And she was serious about her career. In fact, that year she told her mother that she wanted to focus on work and not go on any dates. Vào năm 1989, Michelle Robinson đã là một luật

DỊCH TWILIGHT – HỌC TỪ VỰNG

“Twilight poised to record year Chạng Vạng sẵn sàng đạt mức kỷ lục năm It’s a no-brainer that teens are the biggest fans of the Twilight series’ final chapter that hit the box office this weekend. Không cần phải suy nghĩ nhiều khi nghĩ rằng giới trẻ

NHỮNG TỪ MANG NGHĨA “NGƯỜI BẠN” TRONG TIẾNG ANH

“Từ “người bạn” trong Tiếng Việt khi chuyển sang Tiếng Anh lại có rất nhiều từ khác nhau đấy. Ngoài từ mà được dùng phổ biến nhất là “friend” thì ta cũng có thể dùng từ “mate” ghép với một từ khác để làm rõ hơn về

TỪ VỰNG TIẾNG ANH KHI ĐI CHƠI BIỂN

“Các cô gái khi đi biển thường không quên sun hat, sundress, sunscreen, flip flops, swimsuit, swimming cap, … Còn cánh nam giới thường mang những đồ gọn nhẹ như flip flops, shorts, sunscreen và có thêm một vài thứ nữa như sun glasses, swim fins và

PHRASAL VERBS WITH “IN”

“1. break in = break into = enter a building by using force, to steal something. eg: The thief broke in and stole the new TV. 2. bring something in = bring in something = introduce something. eg: The Congress brought in a new law on foreign

Phân biệt day after day, day to day và day by day

“I. Day after day: every day, daily, each day repeatedly, something tedious, một việc làm hằng ngày có vẻ buồn chán. He wears the same clothes day after day = Anh ta vẫn mặc một bộ quần áo, ngày này qua ngày khác. She visits her husband

ĐỊNH NGHĨA : FATHER

“✬ F ( forbearance ) : nhẫn nại ✬ A ( altruism ) : lòng vị tha ✬ T ( toasty ) : ấm áp ✬ H ( hardship ) : vất vả ✬ E ( energetic ) : mạnh mẽ ✬R ( rightenous ) : đức

10 cách dùng phổ biến nhất của GET

“1. get = acquire — (come into the possession of something; nghĩa là lấy, được, có được “”She got a lot of paintings from her uncle””; “”They got a new pet””; “”Get your results the next day”” 2. get = become — (to change into a state;

“Persuade” and “convince”

“1. persuade: thuyết phục ai làm điều gì ( to make sb do sth by giving them good reasons for doing it ) eg: I tried to persuade them to follow me (Tôi cố gắng thuyết phục họ đi theo tôi.) 2. convince: thuyết phục ai tin
array(0) { }