Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Từ vựng tiếng Anh - Page 6 of 10 - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Từ vựng tiếng Anh Archive

Những từ viết tắt thông dụng

“LOL (Laugh out loud): Cười to Đây là thuật ngữ viết tắt xuất hiện rất phổ biến trên các diễn đàn, blog… hiện nay trên mạng. Tuy nhiên trong giới y học, LOL được hiểu theo nghĩa hoàn toàn khác (Little Old Lady), dùng để chỉ bệnh

“Maybe”, “perhaps”, và “possibly”

“Sự khác nhau giữa các từ maybe, perhaps, và possibly và khi dùng các từ này trong từng ngữ cảnh khác nhau. Tất cả các từ này ít nhiều đều giống nhau. Cả ba từ này đều cho thấy là một điều gì đó là có thể

Think of và Think about

“Về cơ bản thì “think of” thường có nghĩa là “tưởng tượng” – imagine – trong khi “think about” thường có nghĩa gần hơn với “consider” – xem xét, suy nghĩ. Vì vậy sự khác nhau giữa hai động từ kép này sẽ tùy thuộc vào ngữ

Phân biệt LEARN và STUDY

“Trong tiếng Anh xuất hiện rất nhiều cặp từ có ý nghĩa tương đương với nhau, nhiều khi chúng ta có thể nhầm là chúng cùng một nghĩa có thể hoán đổi cho nhau trong bất kỳ hoàn cảnh nào nhưng điều này không phải lúc nào

AGREE

“agree to do something : đồng ý làm gì — My brother agreed to go home early. (Anh trai tôi đồng ý về nhà sớm) agree with somebody/something : đồng ý với ai/đồng ý với cái gì — I agree with you . ( Tôi đồng ý

THƠ TỪ VỰNG

“LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu SENTENCE có nghiã là câu LESSON bài học,RAINBOW cầu vồng HUSBAND là đức ông chồng DAD-Y cha bố, PLEASE DON’T xin đừng DARLING tiếng gọi em cưng MERRY vui thích, cái sừng là

Những động từ cần phân biệt

“TO BORROW & TO LEND Ex: I want to borrow a book from you. Tôi muốn mượn anh 1 cuốn sách. Will you please lend me a book. Anh làm ơn cho tôi mượn 1 cuốn sách. NHẬN XÉT: 2 động từ trên có nghĩa khác nhau:

Những động từ cần phân biệt (P2)

“TO BEAT & TO HIT Ex: I beat him with a stick. Tôi lấy gậy đánh nó. I hit him with my hand. Tôi lấy tay đánh nó. NHẬN XÉT: Cả 2 động từ trên đều có nghĩa là: đánh nhưng: + to beat = dùng vật

Những động từ cần phân biệt (P3)

“TO AVOID & TO PREVENT Ex: He tried to avoid me whenever we meet. Anh ta cố tránh mặt tôi mỗi lần chúng tôi gặp nhau. He tried to prevent me from learning my lessons. Anh ta cố ngăn cản không cho tôi học bài. NHẬN XÉT:
array(0) { }