Video học tiếng anh với English for you – Part 14
Trong serie English for you, những bài học ngữ pháp sẽ xen kẽ với những bài từ vựng. Khi đó, chúng sẽ bổ sung cho nhau, không gây nhàm chán và nhồi nhét quá nhiều cho người học. Sau khi học xong ngữ pháp mới, bạn sẽ được học những từ vựng liên quan để áp dụng.
Cuối mỗi bài luôn có phần để bạn thực hành học tiếng anh giao tiếp qua video riêng để bạn nhớ lại những kiến thức của bài học. Bài học thứ 14 này là một bài từ vựng, chúng ta sẽ được học về các bộ phận trên cơ thể, các cách chăm sóc cơ thể cũng như các dụng cụ trang điểm làm đẹp nhé:
- Video học tiếng anh với English for you – part 13
- Video học tiếng anh với English for you – part 12
- Tổng hợp video học tiếng anh hay nhất
CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ
- Các bộ phận trên mặt (Face):
– mouth: miệng
– lip/ lips: môi
– tooth/ teeth (số nhiều): răng
– tongue: lưỡi
– nose: mũi
– forehead: trán
– eye/ eyes: mắt
– eye brow/ eye brows: lông mày
– cheek/ cheeks: má
– chin: cằm
– hair: tóc
– ear/ ears: tai
- Các bộ phận cơ thể (Body):
– neck: cổ
– shoulder/ shoulders: vai
– back: lưng
– chest: ngực
– stomach: bụng
- Các bộ phận trên cánh tay (Arms)
– elbow/ elbows: khuỷu tay
– wrist/ wrists: cổ tay
– hand: bàn tay
– thumb/ thumbs : ngón tay cái
– finger/ fingers: ngón tay
- Các bộ phận trên chân (Legs)
– thigh/ thighs: đùi
– knee/ knees: đầu gối
– ankle/ ankles: mắt cá chân
– foot/ feet: bàn chân
– toe/ toes: ngón chân
– right: bên phải (VD: right hand, right cheek…)
– left: bên trái (VD: left elbow, left ankle…)
CÁC DỤNG CỤ TRANG ĐIỂM
- Các dụng cụ trang điểm cho mắt:
– eye shadow: phấn mắt
– eye liner: bút kẻ viền mắt
– mascara: chuốt làm cong lông mi
– eye brow colour: bút tô màu lông mày
- Các dụng cụ trang điểm cho môi:
– lip liner: bút kẻ viền môi
– lipstick: son môi
- Các dụng cụ trang điểm mặt:
– rouge: phấn má hồng
CÁC LOẠI PHỤ KIỆN, TRANG SỨC
– necklace/ necklaces: dây chuyền (cho nữ)
– chain: dây chuyền (cho nam)
– earrings: bông tai
– nose ring: khuyên mũi
– ring: nhẫn
– bracelet: vòng tay
– watch: đồng hồ đeo tay
– jewelry: trang sức
CÁC HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC CƠ THỂ
– brush your teeth: đáng răng
– comb your hair: chải tóc
– brush your hair: chải tóc
– shave: cạo râu
– take a bath: tắm bồn
– take a shower: tắm vòi hoa sen
– wash your face: rửa mặt
– wash your hair: gội đầu
– cut your hair: cắt tóc
Các bạn hãy học thuộc những từ vựng trên rồi ôn lại bằng phần nghe ở cuối video học tiếng anh với English for you – Part 14 nhé! Hãy nghe cô Molly đọc và cố gắng nhớ lại những gì đã học,viết ra giấy và sau đó kiếm tra đáp án. Mỗi ngày đều học với English for you sẽ giúp khả năng tiếng Anh của bạn cải thiện rõ rệt đấy!
Bài viết có nội dung liên quan:
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853