Video học tiếng anh với English for you – part 20
Cùng tiếp tục học tiếng anh online qua video English for you với một kiến thức hoàn toàn mới nhé! Đó chính là thì quá khứ, dùng để nói về những việc đã xảy ra:
- Video học tiếng anh với English for you – part 19
- Video học tiếng anh với English for you – part 18
- Tổng hợp video học tiếng anh hay nhất
CÁC TỪ CHỈ THỜI GIAN TRONG QUÁ KHỨ
– yesterday: hôm qua
– yesterday morning: sáng hôm qua
– the day before yesterday: ngày hôm kia
– last night: tối hôm qua
– last weekend: cuối tuần trước
– last week: tuần trước
– last month: tháng trước
– last year: năm ngoái
THÌ QUÁ KHỨ VỚI ĐỘNG TỪ TO BE
Đại từ | To be (Thì hiện tại) | To be (Thì quá khứ) | Phủ định | Câu hỏi | Trả lời |
I | am | was | was not (wasn’t) | Was I…? | Yes, I was.No, I wasn’t. |
He | is | was | was not (wasn’t) | Was he…? | Yes, he was.No, he wasn’t |
She | is | was | was not (wasn’t) | Was she…? | Yes, she was.No, she wasn’t. |
It | is | was | was not (wasn’t) | Was it…? | Yes, it was.No, it wasn’t. |
We | are | were | were not (weren’t) | Were we…? | Yes, we were.No we weren’t |
You | are | were | were not (weren’t) | Were you…? | Yes, you were.No you weren’t |
They | are | were | were not (weren’t) | Were they…? | Yes, they were.No they weren’t |
VD:
Were you in Taksim yesterday?
No, I wasn’t
Was I at home yesterday?
No, you weren’t.
Was it hot yesterday?
No, it wasn’t.
THÌ QUÁ KHỨ VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Với động từ thường khi chia ở thì quá khứ chúng sẽ được viết thành một dạng khác, có quy tắc hoặc không có quy tắc:
– Dạng có quy tắc: thêm đuôi -ed/ -d
VD: listened, watched, looked, washed, worked, used, liked, ..
* Lưu ý: một số từ ta phải gấp đôi phụ âm cuối hoặc chuyển “y” thành “i” rồi mới thêm -ed
VD: stopped, studied…
– Dạng không có quy tắc: chúng ta sẽ làm quen với 3 động từ thông dụng nhất
Thì hiện tại | Thì quá khứ | Phủ định |
I go | I went | I didn’t go |
He goes | He went | He didn’t go |
She goes | She went | She didn’t go |
It goes | It went | It didn’t go |
We go | We went | We didn’t go |
You go | You went | You didn’t go |
They go | They went | They didn’t go |
Thì hiện tại | Thì quá khứ | Phủ định |
I do | I did | I didn’t |
He does | He did | He didn’t |
She does | She did | She didn’t |
It does | It did | It didn’t |
We do | We did | We didn’t |
You do | You did | You didn’t |
They do | They did | They didn’t |
Thì hiện tại | Thì quá khứ | Phủ định |
I have | I had | I hadn’t |
He has | He had | He hadn’t |
She has | She had | She hadn’t |
It has | It had | It hadn’t |
We have | We had | We hadn’t |
You have | You had | You hadn’t |
They have | They had | They hadn’t |
Với câu hỏi và câu phủ định ta cũng dùng một trợ động từ giống như ở thì hiện tại đơn. Thay vì dùng “do/does” ta sẽ dùng trợ động từ “did”. Khi đã dùng “did” thì những động từ thường sẽ để ở dạng nguyên mẫu.
VD:
Did you go to the doctor?
Did she do the lesson?
Did they have eggs for breakfast?
I didn’t go to the doctor.
She didn’t do the lesson.
They didn’t have eggs for breakfast.
Qua bài video học tiếng anh với English for you – part 20 này các ban đã biết cách chia động từ trong thì quá khứ rồi đấy. Hãy tiếp tục hoc tieng anh online qua video English for you để biết thêm nhiều kiến thức liên quan đến thì quá khứ nữa nhé!
Bài viết có nội dung liên quan:
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853