Video học tiếng anh với English for you – part 21
Ngữ pháp chính trong tiếng Anh chính là các thì, được chia ra thành thì hiện tại, quá khứ và tương lai. Ở bài 21 này, chúng ta cùng tiếp tục học tiếng anh qua video clip English for you với việc làm quen một cách tổng quan với thì tương lai nhé:
- Video học tiếng anh với English for you – part 20
- Video học tiếng anh với English for you – part 19
- Tổng hợp video học tiếng anh hay nhất
CÁC CÁCH DIỄN ĐẠT HÀNH ĐỘNG TRONG TƯƠNG LAI
- Present Continuous as future (Thì hiện tại tiếp diễn sử dụng nói về tương lai)
– Cách 1, 2 sử dụng cho những việc được lên kế hoạch, được chắc chắn xảy ra.
I’m playing football on Saturday.
I’m not playing football on Saturday.
She’s travelling to Paris on Thursday.
She’s not travelling to Paris on Thursday.
- Cấu trúc: Be + going to + Verb
I’m going to watch TV tonight.
I’m not going to watch TV tonight.
She’s going to buy a new coat for the winter.
She’s not going to buy a new coat for the winter.
- Cấu trúc: Will +Verb
– Sử dụng nói đến những quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói.
Short form: ‘ll (Thể rút gọn: ‘ll)
I will speak => I’ll speak
He will speak => He’ll speak
She will speak => She’ll speak
It will speak => It’ll speak
We will speak => We’ll speak
They will speak => They’ll speak
You will speak => You’ll speak
VD:
I don’t have time now. I will do my homework tomorrow.
=> I don’t have time now. I will do my homework tomorrow.
Soon you’ll speak English very well.
He’ll be here in an hour.
The film will start 8:00 p.m
Next year will be a leap year.
My bus will be here in 2 minutes.
Negative (Phủ định): will not (won’t)
VD:
Please wait. This won’t take more than a minute.
I won’t be at school tomorrow. I need to go to the dentist.
The door is open. Will you close it? – No, I won’t.
CÁC CỤM TỪ CHỈ THỜI GIAN TRONG TƯƠNG LAI
this minute: ngay bây giờ
In a minute: vào một phút sau
In the next minute: trong vòng 1 phút tới
In a few minutes: vào vài phút tới
In th next few mi nutes: trong vài phút tới
In an hour: trong vòng 1 tiếng tới
In the next hour: trong vòng 1 tiếng tới
In the next few hours: trong vòng vài tiếng tới
this afternoon: chiều nay
This evening: chiều tối nay
Tonight: tối nay
Tomorrow: ngày mai
Tomorrow morning: sáng mai
Tomorrow afternoon: trưa chiều mai
Tomorrow evening: chiều tối mai
Tomorrow night: tối mai
The day after tomorrow: ngày mốt
This week: tuần này
Next week: tuần sau
The next few weeks: trong vài tuần tới
This month: tháng này
Next month: tháng sau
The next few months: trong vài tháng tới
This year: năm nay
Next year: năm sau
The next few years: trong vài năm tới
Thì tương lai là một trong những kiến thức cơ bản và quan trọng nhất của tiếng Anh. Hãy cùng ôn tập và thực hành nhiều hơn về thì này bằng việc video học tiếng anh với English for you – part 21 trên nhé!
Bài viết có nội dung liên quan:
>> Video học tiếng anh
>> Luyện nghe với Casual English trong một bữa tiệc
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853