Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại dùng trong cuộc họp

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại dùng trong cuộc họp

Trong cuộc họp với vô vàn ý kiến đồng thuận và trái chiều, việc sử dụng tiếng Anh giao tiếp vô cùng cần thiết. Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại vì vậy cũng sử dụng rất nhiều. Chính vì vậy, hôm nay AROMA – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM xin giới thiệu đến bạn các mẫu câu giao tiếp thường dùng trong cuộc họp. Bạn hãy theo dõi nhé!

Cac mau cau giao tiep tieng anh thuong mai dung trong cuoc hop

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại dùng trong cuộc họp

Với trường hợp tham gia cuộc họp, bạn có thể sử dụng các câu giao tiếp tiếng Anh thương mại sau đây:

  • Who would like to take the minutes? – Có ai muốn dành một vài phút không?
  • I’d like to leave item three until the next meeting. – Tôi muốn chuyển mục 3 sang cuộc họp tiếp theo.
  • What are your thoughts on this? – Suy nghĩ của bạn về điều này là gì?
  • I’d like to make a point. – Tôi muốn đề cập đến một điểm.
  • Of the fifty people I asked, only one did not agree with the idea. – Theo năm mươi người mà tôi đã hỏi, chỉ có một người không đồng ý với ý kiến.
  • Does everyone agree? – Mọi người có đồng ý không?
  • We made a very good case for changing the system. – Chúng ta đã thực hiện một tình huống rất tốt để thay đổi hệ thống.
  • Unfortunately they rejected nearly all of our proposals. – Thật không may họ đã từ chối các phương án đề xuất gần nhất của chúng ta.
  • Only one of our proposals was accepted. – Chỉ một phương án được chấp nhận.

Các mẫu câu và từ vựng tiếng Anh thương mại bổ sung dùng trong cuộc họp

  1. … could you take the minutes, please? – … anh có thẻ dành ra vài phút được không?
  2. … I’d like to leave item four until the next meeting. – Tôi muốn dời mục 4 sang cuộc họp tiếp theo.
  3. … can we look at item one? – Chúng ta hãy xem mục 1 nhé?
  4. What are you throughts on this? – Anh/ chị có suy nghĩ gì về điều này?

Các câu có nghĩa tương tự để hỏi ý kiến:

  • How do you feel about this? – Anh/ chị cảm nhận gì về điều này?
  • What do you think? – Anh/ chị nghĩ gì?
  • I’d like to hear everyone’s opinion. – Tôi muốn nghe ý kiến của mọi người.
  1. … I was asked to find out what the people in my department thought… – … Tôi đã hỏi để tìm ra mọi người trong bộ phận nghĩ gì về…
  2. The majority feelling was… – Cảm nhận chính là…
  3. … of the fiffty people I asked, only five… – … 50 người được hỏi, chỉ có 5 người…

Để thể hiện thêm con số và phần trăm, bạn có thể dùng:

  • One in fifty agreed with the idea. – một phần năm mươi đồng ý với ý kiến.
  • Two in three are against it. – Hai phần ba phản đối.
  • Nearly 100 percent of the staff replied to the questionnaire. – Gần 100% nhân viên trả lời bảng câu hỏi.
  • A quater/ half/ three quarters of the the staff were in favour. – Một phần tư/ một nửa/ ba phần tư nhân viên thích điều đó.
  1. Does everyone agree? – Mọi người đồng ý chứ?

Các cách diễn đạt khác mang nghĩ tương đương:

  • Are we all in the agreement? – Tất cả chúng ta đồng ý chứ?
  • Do you have the same opinion? – Có ý kiến tương đồng nào không?
  • Does anyone disagree? – Có ai không đồng ý không?
  1. Is that really necessary? – Điều này có thực sự cần thiết không?
  2. I suppose you’re right. – Tôi cho rằng anh đúng.
  3. The other point I want to make… – Quan điểm khác mà tôi muốn đưa ra…
  4. We really must avoid this in the future. – Chúng tôi thực sự phải tránh điều này trong tương lai.

Bạn có thể sử dụng các câu mang tính chất tuyên bố mạnh mẽ sau:

  • It’s vital to make another point. – Cần thiết phải đưa ra quan điểm khác.
  • Just one other point… – Chỉ một quan điểm khác…
  • I’d like to make one final point. – Tôi muốn đưa ra quan điểm cuối cùng.
  1. That’s not true. – Đó không phải sự thật.

Các cách diễn đạt gián tiếp sau đây cũng rất hay được sử dụng với nghĩa tương đương câu trên:

  • I’m sorry, but I don’t agree. – Tôi rất tiếc. nhưng tôi không đồng ý
  • I don’t think that’s true. – Tôi không nghĩ điều đó đúng.
  • I’m not sure that’s true. – Tôi không chắc điều đó đúng.
  • Is that really true? – Nó có thực sự đúng không?

Aroma hy vọng bạn sẽ vận dụng tốt cac cau giao tiep tieng anh thuong mai trên đây để sử dụng trong các cuộc họp. Bạn cũng đừng quên các từ vựng tiếng Anh thương mại thông dụng nhé.

Xem thêm:


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }