Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Cụm từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế trong viết thư (P2)

Cụm từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế trong viết thư (P2)

Trong các bức thư tiếng Anh cho đối tác của mình, bạn cần sử dụng các từ vựng tiếng Anh thương mại để diễn đạt một cách phù hợp và súc tích nhằm diễn đạt trọn vẹn ý kiến của mình. Vì vậy các cụm từ tiếng Anh thương mại quốc tế trong viết thư (P2) sau đây sẽ hỗ trợ cho bạn!

Cum-tu-vung-tieng-anh-thuong-mai-quoc-te-trong-viet-thu-p2

Các cụm từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế trong viết thư (P2)

to be late: bị trễ, bị chậm trễ, bị muộn

to be overrun with orders: tràn ngập các đơn đặt hàng

to be prepared to: được chuẩn bị để, sẵn sàng để

to be willing to before the date we agreed upon: sẵn sàng cho trước ngày chúng ta thỏa thuận

Best regards: trân trọng, thân ái

body of the letter: phần thân của bức thư

circular letter: thông tư, thư lưu hành

claim – letter of complaint: thư khiếu nại, thư phàn nàn

to come to a decision: dẫn đến quyết định

to come to an agreement – to reach an agreement: đạt được thỏa thuận

complimentary close: phần kết thúc

to cope with the competition: đảm đương với sự cạnh tranh, đối phó với sự cạnh tranh

correspond to the sample: phù hợp với mẫu, tương đương với mẫu

to correspond with: trao đổi thư từ với

covering letter: chứng từ, thư giải thích

due to oversight: dựa theo sự giám sát

enclosure – attachment: đính kèm, tệp đính kèm

to fix an appointment: đặt một cuộc hẹn

following your instructions: làm theo hướng dẫn của các ông

from order receipt: từ lúc nhận đơn đặt hàng, từ khi nhận đơn đặt hàng

further to our letter – following our letter: tiếp theo trong thư của chúng ta, theo như thư của chúng ta

goods listed below: hàng hóa được liệt kê dưới đây, hàng hóa được liệt kê bên dưới

greeting: lời chào

half-price: nửa giá

to have the pleasure to: vui mừng được làm gì, hân hạnh được làm gì

to stop negotiations: ngưng đàm phán, ngưng cuộc nói chuyện, ngừng cuộc thảo luận

to submit a sample: gửi mẫu, nộp mẫu

to suit the quality – to meet the quality: phù hợp với chất lượng, đủ chất lượng

to take into consideration: tính đến, chú ý đến

the aim of this letter: mục đích của bức thư này, mục tiêu của bức thư này

the following items: những mặt hàng sau đây, những mục tiếp sau

the goods are available in our warehouse: hàng luôn sẵn trong kho của chúng tôi, hàng hóa sẵn sàng trong kho của chúng tôi

the goods are not similar to sample: hàng hóa không giống như mẫu

the goods are sold out: hàng hóa được bán hết

the goods arrived in good conditions: hàng hóa đã đến nơi trong điều kiện tốt

the letter remained unanswered: thư vẫn chưa được phản hồi, thư vẫn chưa được trả lời

the matter in reference: vấn đề trong tài liệu tham khảo, vấn đề cần tham khảo

the meeting was canceled: cuộc họp đã bị hủy

to our mutual benefit: cho lợi ích chung của chúng ta

to the kind attention of: sự chú ý của

under separate cover: gửi thư riêng, bằng thư riêng

up to an amount of: lên tới số tiền, lên tới khoản tiền

utmost care: hết sức cẩn trọng

we acknowledge receipt of: chúng tôi xác nhận đơn hàng

we apologize again for: chúng tôi xin lỗi một lần nữa cho

we apologize for: chúng tôi xin lỗi cho

we apologize for the delay: chúng tôi xin lỗi vì sự trì hoãn

we apologize for the mistake: chúng tôi xin lỗi về lỗi

we are sorry to have to: chúng tôi rất tiếc phải

we are sorry to inform you: chúng tôi rất tiếc khi thông báo với các ông

Các cụm từ tiếng Anh thương mại trên đây hy vọng sẽ hỗ trợ cho bạn hiệu quả trong viết thư và hoàn thiện nội dung cần thiết. Bạn hãy đón xem các cụm từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế cho viết thư (P3) nhé!

Xem thêm:


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }