Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
aroma, Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng - Page 24 of 74

aroma Archive

THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

1. Be my guest: Please do whatever you would like to do (Cứ tự nhiên) eg: “Can I try opening it?” “Be my guest.” “Em có thể thử mở nó không?” “Cứ việc.” 2. In the long run: over a long period time (Về lâu dài) Eg:

THƠ CẤU TRÚC TIẾNG ANH

“S – V – O – MOD S – V – CO Bạn ơi hãy nhớ điều này Tiếng Anh vừa dễ, vừa hay đấy mà Buổi học đầu của chúng ta Ôn lại kiến thức mà ta hay dùng Mẫu câu đơn dễ quá chừng CHỦ

MỘT SỐ KINH NGHIỆM LÀM WRITING TASK 1 – REPORT

“Như chúng ta được biết, Task 1 trong Writing Test (Acedemic Module) là 20 phút, thường candidate sẽ nhận được đề bài chứa mô tả về chart (bar, line, pie, etc.), table hay các dạng dữ liệu kết hợp lộn xộn của những thứ vừa nêu và

TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CHẤT CỦA CON NGƯỜI

“1. Forgetful = Absent-minded: đãng trí, hay quên 2. Relaxed = Easy-going: thoải mái 3. Cheerful = Good-tempered: vui vẻ, dễ chịu 4. Kind = Warm-hearted: tử tế 5. Intelligent = Quick-witted: nhanh trí, thông minh 6. Proud of herself = Big headed: khoa khoang, khoác lác

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU THÔNG DỤNG

” for good (adv): luôn, không rời xa nữa e.g. I’m coming home for good. I’ve been travelling for 2 years. Đợt này tao sẽ về nha luôn. Tao đã đi du lịch 2 năm ròng rồi. + to be dying to do something: want to do

SPEAKING – NHƯ THẾ NÀO THÌ LÀ HAY?

“Một trong những khuyết điểm lớn nhất của người Việt Nam khi nói tiếng Anh là thiếu ngữ điệu, không có âm cuối, và hay tự mình sửa lỗi cho mình. Vậy như thế nào là speaking “chuẩn” và làm sao để rèn luyện? 1. Bên bạn

MỘT SỐ THÀNH NGỮ TIẾNG ANH

Thành ngữ về loài chó Tục ngữ P1 “Lúc khó khăn mới biết bạn hiền: A friend in need in a friend indeed; When good cheer is lacking, our friends will be packing Bạn bè có qua phải có lại: Friendship should not be all on one

PHÂN BIỆT “BEFORE” VÀ “AGO”

“a. Before: – Before: trước đây/trước đó (dùng khi so sánh một thứ với tất cả các thứ khác cùng loại) She has never seen such a beautiful picture before. (Cô ta chưa bao giờ nhìn thấy một bức tranh đẹp như thế trước đây.) – Before:

CÁCH SỬ DỤNG “ANY”

“Any là một từ hạn định. Nó gợi ý một số lượng không xác định. Have you got any rice? Is there any water in the bottle? Chú ý rằng any được sử dụng khi việc chỉ ra số lượng bao nhiêu là không quan trọng. *

IDIOMS ABOUT DOG – THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỀ LOÀI CHÓ

“1. Dog’s life : “” Sướng như … chó !””. Chỉ những người luôn được nhàn hạ, tự do, muốn đi đâu thì đi, ngủ suốt ngày, nghỉ ngơi lúc nào cũng được, không phải làm việc… … không bị bất cứ sức ép, phiền toái gì
array(0) { }