aroma Archive
“21. Wanna try? Muốn thử không? 22. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi. 23. Whenever you are short of money, just come to me. Khi nào hết tiền thì cứ đến tôi. 24. Whatever decision you’re going to make, I am behind you. Dù
“Gieo nhân nào, Gặt quả đó What goes around comes around Không gì tuyệt đối What goes up must goes down Thùng rỗng thì kêu to. The empty vessel makes greatest sound. Hoạ vô đon chí. Misfortunes never comes in singly. Có tật thì hay giật mình.
“31. Women fall in love through their ears–men through their eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. 32. Why did I marry such a couch potato? Sao tôi lại lấy người xem ti vi suốt ngày vậy trời? 33. When things got too
“Có còn hơn không. Something Better than nothing If you cannot have the best, make the best of what you have Lời nói không đi đôi với việc làm. Do as I say, not as I do Sinh sự, sự sinh. Don ‘t trouble trouble till trouble
“Hữu xạ tự nhiên hương. Good wine needs no bush Đánh chết cái nết không chừa.(?) Habit is the second nature Đèn nhà ai nấy sáng. Half the world not know how the other half lives Cái nết đánh chết cái đẹp. Handsome is as handsome does
“Dick was seven years old, and his sister, Catherine, was five. One day their mother took them to their aunt’s house to play while she went to the big city to buy some new clothes. The children played for an hour, and then at half past four
“1. Acronym = một từ cấu tạo bởi những chữ đầu của một nhóm từ: A word formed from the first letters of several words. NATO: North Atlantic Treaty Organization = Tổ chức Liên Phòng Bắc Ðại Tây Dương 2. Abbreviation = chữ viết tắt của một
“1. Time after time (hay time and again hay time and time again hay over and over again): nhiều lần, lập đi lập lại. Children are forgetful and must be told time and time again how to behave = Trẻ em dễ quên nên thường phải nhắc
“41. The whole system stinks of corruption. Cả hệ thống thối nát vì tham nhũng. 42. There is nothing doing. Không/chẳng còn làm ăn gì được nữa. 43. There’s nothing to it. Dễ mà; Có gì ghê gớm đâu. 44. That’s a lie! Xạo quá! 45. That’s
“* A number of = “Một số những …”, đi với danh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều. A number of + plural noun + plural verb Ex : A number of students are going to the class picnic . A number of applicants