Ngữ pháp tiếng Anh Archive
Động từ khuyết thiếu (Can – Could) Phân biệt Trip, jourlay, travel “To be a favourite of sb; to be sb’s favourite: >>> Được người nào yêu mến To be a fiasco [fi’æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại] Thất bại to To be a fiend at football:
Các mức độ của động từ khuyết thiếu Cách chia động từ theo Remember (forget), regret, try, need, mean, suggest “Ta thấy trong từ điển có rất nhiều từ cùng có nghĩa là chuyến du lịch như travel, journey, trip, … Thật là rắc rối. Đúng là
The bedroom 1 -verb The bedroom 2 – verb “Cách chia động từ theo “”Remember (Forget), Regret, Try, Need, Mean, Suggest”” FORGET, REMEMBER + Ving :Nhớ (quên)chuyện đã làm I remember meeting you somewhere last year (tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm ngóai
The Bedroom 1 -verb “- to turn on/off /tə:n on/ɔ:f/ : bật/tắt -> Have you turned off the LAMP yet? – Em tắt đèn chưa? – to lower /’louə/ : hạ/kéo xuống -> The CURTAIN was lowered when the play had ended. – Màn sân khấu được
The house – Adjective “- soft /sɔft/ : mềm, dẻo -> My PILLOW is very soft. It helps me fall asleep quickly – Gối của tớ rất mềm. Nó khiến tớ đi vào giấc ngủ nhanh hơn. – warm /wɔ:m/ : ấm -> This winter is so
Bed – Adjective “- to lay back /lei bæk/ : ngả người -> I lay back against my PILLOW, sleepy now. – Tôi ngồi dựa vào gối, cảm thấy buồn ngủ. – to fold /foʊld/ : xếp, gấp -> Fold up the BLANKETS after getting up. –
“- Nice [nais] : xinh, đẹp -> This ROOF is nice – Cái mái nhà này đẹp đấy – Modern [‘mɔdən] : hiện đại, tân tiến -> Your ROOM looks so modern! – Phòng cậu trông hiện đại quá! – Old [ould] : già, cổ kính, cũ
“- To paint [peint] : sơn -> The GATE is painted white – Cái cổng sơn màu trắng – To roof [ru:f] : lợp mái -> My father is roofing the new HOUSE – Bố tớ đang lơp mái cái nhà mới – To buy [bai] :
“- To slip /slip/: trượt -> My legs are hurt. I slipped on the STAIRS yesterday. – Chân tớ bị đau. Hôm qua trượt cầu thang. – To reach /ri:tʃ/: với -> Can you reach the CEILING? It seems to be very low. – Anh có với
“- badger someone: mè nheo ai – make a big of oneself: ăn uống thô tục – an eager beaver: người tham việc – a busy bee: người làm việc lu bù – have a bee in one’s bonest: ám ảnh chuyện gì – make a bee-line