Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Thành ngữ tiếng anh - Page 3 of 5 - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

Thành ngữ tiếng anh Archive

ASK FOR THE MOON

ASK FOR THE MOON nghĩa đen là đòi cho được mặt trăng, tức là đòi hỏi một cái gì quá đáng, không thực tế. The boss announced that he expects a 40% increase in productivity this year. But without providing updated equipment or adding workers, there’s no

10 thành ngữ về tình yêu trong tiếng Anh

“Thành ngữ (idiom hoặc idiomatic expressions) là một trong những chủ đề khó nhất đối với những người học tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai. Đó là bởi vì thành ngữ mang ý nghĩa trừu tượng (nghĩa bóng), mà phần lớn được dựa trên nền văn

Thành ngữ của teen

“Một số câu thành ngữ mà teen chế ra, nghe vui vui nhưng người Anh sẽ không hiểu, Bạn có thể dịch ra tiếng anh 1 cách chuẩn xác không? Hãy thử xem nhé -lemon question = chanh hỏi = chảnh :)) -no table = miễn bàn

Thành ngữ có từ “First”

“at first: ban đầu, thoạt tiên be first to propose: đề khởi be first to suggest: đề khởi first aid: sơ cứu first and foremost: nhất là first class private: binh nhất First Coalition: Liên minh thứ nhất First Crusade: Thập tự chinh thứ nhất First difference:

THÀNH NGỮ VỚI “HAND”

“1. Giúp đỡ trong công việc to give someone a hand Nếu ai đó “gives you a hand có nghĩa là họ giúp đỡ bạn. Ví dụ 1: ‘’Hey Tony, could you give me a hand to move this table? It’s too heavy for me to lift

Idioms with “White”

“* As white as a sheet: ( mặt ) tái nhợt vì sợ, ốm. Example: You look like you’ve just seen a ghost. Your face is as white as a sheet. * A white elephant: thứ, vật vô ích Example: The new stereo that he bought is

Thành ngữ độc đáo với từ clock

“1. “”Like Clockwork”” (đều đặn và đúng giờ như một chiếc đồng hồ) Khi học về thành ngữ ‘’Like Clockwork”” có một từ mới là “”Clockwork”” nghĩa là bộ phận máy móc bên trong một chiếc đồng hồ gồm dây cót và bánh xe răng cưa. Vì

Thành ngữ về Âm nhạc – Music

“face the music: chấp nhận sự phê phán hoặc hậu quả về điều gì mà bạn đã làm When the corruption scandal broke the prime minister had to face the music and resign. Khi vụ việc hối lộ vỡ lỡ người Thủ tướng phải nhận lỗi và

Thành ngữ về thời gian

“1. back in the old days một khoảng thời gian rất lâu rồi Example: Back in the old days people had to travel by horse. There were no trains, planes or cars 200 years ago. Ví dụ: Vào những ngày xưa con người phải di chuyển bằng

Những thành ngữ thường dùng trong tiếng Anh

“1 To eat in/ to eatout: ăn ở nhà, ăn ở nhà hàng – Ifeel too tired to go out for dinner, Let’s eat in again tonight. ( tôi cảm thấy hơi mệt tôi không thể rangoài dùng cơm được. Tối nay chúng ta ăn cơm ở
array(0) { }