Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
Hội thoại tiếng Anh trong khách sạn – đặt phòng cho đoàn

Hội thoại tiếng Anh trong khách sạn – đặt phòng cho đoàn

Với bài trước, bạn đã được học chủ đề đặt phòng thay người quen của tiếng Anh trong khách sạn. Bài học đó hẳn đã giúp bạn rất nhiều. Tuy nhiên nếu bạn muốn đặt phòng cho một nhóm bạn bè hoặc cho công ty, số lượng phòng sẽ cần nhiều hơn và yêu cầu về phòng ở cũng khác: giường đôi, phòng đôi… Với trường hợp này, bạn cần tham khảo hội thoại tiếng Anh trong khách sạn để đặt phòng cho đoàn. Mời bạn đón xem!

Hoi-thoai-tieng-anh-trong-khach-san-dat-phong-cho-doan

Mẫu câu tiếng Anh trong khách sạn để đặt phòng cho đoàn:

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nhà hàng khách sạn sau đây sẽ giúp bạn hỗ trợ khách đặt phòng cho đoàn nhanh chóng và lịch sự:

How many nights do you wish to stay? – Các ông muốn ở lại mấy đêm ạ?

Howlong will you be staying? – Các ông sẽ ở lại bao lâu ạ?

Would a single room do? – Phòng đơn có được không ạ?

When did you make the reservation, sir? – Thưa ông, ông đã đặt chỗ khi nào ạ?

We can confirm the booking now. – Chúng tôi có thể xác nhận trước việc đặt phòng ngay bây giờ ạ.

Sorry to have kept you waiting, sir. – Xin lỗi vì đã để ông phải chờ.

How much will that room be? – Phòng đó sẽ có giá bao nhiêu?

Hội thoại tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn về đặt phòng cho đoàn

ROOM RESERVATION: Room Reservation. Good morning. May I help you? – Đây là bộ phận đặt phòng ạ. Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho ông/ bà ạ?

GUEST: I’d like to make a reservation. Our delegation will be visiting Da Nang at the end of this month. – Tôi muốn đặt trước phòng. Phái đoàn của chúng tôi sẽ đến thăm Đà Nẵng vào cuối tháng này.

ROOM RESERVATION: Which date would that be, sir? – Thưa ông, vào ngày nào ạ?

GUEST: From May 25th. – Từ ngày 25 tháng năm nhé.

ROOM RESERVATION: How long do you plan to stay? – Các ông có kế hoạch ở lại trong bao lâu ạ?

GUEST: One week, please. – Một tuần.

ROOM RESERVATION: How many people are there together in your party? – Đoàn của ông có bao nhiêu người ạ?

GUEST: 20 and I’d like to book ten double rooms with twin beds. – 20 người và tôi muốn đặt 10 phòng đôi có giường đôi nhé.

ROOM RESERVATION: Please hold on for a while. Let me check the reservation list and see if we have enough vacancy…  Thanks for your waiting. We can book you ten double rooms for those days. – Vui lòng chờ trong giây lát. Hãy để tôi kiểm tra danh sách đặt phòng trước và xem thử chúng tôi có còn đủ phòng không ạ… Cảm ơn ông đã chờ máy. Chúng tôi có thể đặt cho ông 10 phòng đôi ạ.

GUEST: Thank you. How much is a double room per night? – Cảm ơn cô. Phòng đôi giá bao nhiêu tiền một đêm thế?

ROOM RESERVATION: 1.000.000 VND for a double room per night. – 1.000.000 đồng cho một phòng đôi một đêm ạ.

GUEST: Is there any special rate for a group reservation? – Có giá đặc biệt cho đặt phòng trước theo nhóm không?

ROOM RESERVATION: Yes, we offer a 15 percent discount. – Có ạ, chúng tôi sẽ chiết khấu 15 phần trăm ạ.

GUEST: Great. I confirm the booking then. – Tuyệt thật. Tôi sẽ xác nhận việc đặt phòng.

ROOM RESERVATION: Could you fill in the form? – Ông vui lòng điền vào mẫu đơn này ạ.

GUEST: Here you are. Is everything done? – Của cô đây. Mọi thứ xong rồi chứ?

ROOM RESERVATION: Just a moment. You should pay a deposit of 1.000.000 VND. – Chỉ một chút nữa thôi ạ. Ông có thwe ứng trước 1.000.000 đồng không ạ?

GUEST: No problem. Here you are. – Không ván đề gì. Của cô đây.

ROOM RESERVATION: Thank you. Please keep the receipt. – Cảm ơn ông ạ. Xin giữ lại biên lai ạ.

GUEST: Good bye. – Tạm biệt.

ROOM RESERVATION: Good bye. – Tạm biệt.

Từ vựnguest:

Delegation: phái đoàn, đoàn đại biểu

How longuest: bao lâu

Book: đặt, đặt trước

Vacancy: trống

How much: bao nhiêu

OffeRoom Reservation: đề nghị

Deposit: ứng trước, đặt cọc

Receipt: biên lai, hóa đơn

Đoạn hội thoại đặt phòng khách sạn bằng tiếng Anh trên đây hẳn đã giúp bạn có thêm kiến thức bổ ích. Các mẫu câu và từ vựng tiếng Anh trong khách sạn được trình bày trên đây cũng rất thông dụng và phù hợp với công việc của một lễ tân.

Aroma xin hẹn gặp lại các bạn trong các đoạn hội thoại tiếng Anh trong khách sạn tiếp theo và chúc bạn sớm thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh!


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }