Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-tabs.php on line 193

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-recentposts.php on line 169

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-relatedposts.php on line 177

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-popular.php on line 206

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions/widget-catposts.php on line 167

Deprecated: Function create_function() is deprecated in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-content/themes/splash/functions.php on line 912
9 câu tiếng anh thông dụng trong thư tín thương mại - Học tiếng anh giao tiếp nhà hàng

9 câu tiếng anh thông dụng trong thư tín thương mại

Các mẫu câu sử dụng trong thư tín tiếng anh văn phòng và giao tiếp thương mại là một trong những chủ đê mà hầu hết nhân viên văn phòng nào cũng thường xuyên phải đau đầu. Hãy tham khảo bài viết hôm nay của chúng tôi để học một số mẫu câu thường gặp trong thư tín thương mại..

thu-tin-thuong-mai

1. “Can I have your email address?”

( Hãy cho tôi xin địa chỉ thư điện tử của anh nhé)

2.  “Do you have an email account? what is it?

(Ngài có địa chỉ email không? nó là gì vậy?)

3. “Can I send you the information through email?”

(Tôi có thể gửi mọi thông tin qua email cho ngài được chứ ạ?)

4.  “I am unable to email it to you.  Should I have your email address again?”

(Tôi không thể gửi thư điện tử cho bạn. Hãy nó cho tôi biết lần nữa đi.)

5.  “I received your email, however I did not receive the attachments.”

( Tôi đã nhận được thư điện tử của cậu nhưng tôi lại không thấy tài liệu nào đính kèm.)

6.  “My email is getting full.  I better delete some old mail.”

( Thư điện tử của tôi đã bị đầy rồi. Tôi nghĩ là tốt nhất nên xóa vợi đi)

7.  “I have this email.  I will forward it to you.”

(Tôi có thư điện tử đó rồi. Tôi đã đọc và sẽ chuyển lại cho bạn.)

8. “Start a mail thread on your idea. I think everyone should get in on this discussion.”

( Để bắt đầu bức thư điện tử trên ý tưởng của bạn. Tôi nghĩ rằng mọi người nên cúng thảo luận nó trong cuộc họp này)

9. “The deadline for the project was an hour ago.  Did you send the information?”

(Hạn cuối cho sự án này còn 1 tiếng nữa. Vậy bạn đã gửi mọi thông tin đi chưa?)

 

Từ vựng:

address [ə’dres] : địa chỉ

project [‘prədʒekt] : dự án

unable [ʌn’eibl] : không thể

deadline [‘dedlain] : hạn chót

account [ə’kaunt] : tài khoản

discussion [dis’kʌ∫n] : cuộc thảo luận

through [θru:] : thông qua

information [,infə’mei∫n] : thông tin

receive [ri’si:v] : nhận được

attachment [ə’tæt∫mənt] : tài liệu đính kèm

thread [θred] theo

delete [di’li:t] : xóa

full [ful] : đầy

forward [‘fɔ:wəd] : chuyển lại

 

Hãy sử dụng những mẫu câu này thường xuyên trong thu tin thuong mai của bạn để có thể thực hành tiếng anh ngay tại ban làm việc của bản thân mình! Hãy từng bước một sử dugnj tiếng anh của bạn vào trong đời sống hàng ngày và công việc như một công cụ giao tiếp mà bạn đang cố gắng chinh phục.

Bài viết có nội dung liên quan:

>> Các mẫu câu dùng trong viết thư tiếng anh thương mai

>> Cách viết email bằng tiếng anh hiệu quả


Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

array(0) { }