Các mẫu câu trong tiếng anh thương mại giao tiếp về chủ đề “ business trip”
Nếu bạn có một công việc đòi hỏi các chuyến đi công tác, có rất nhiều điều bạn cần phải biết để có thể đat đươc kết quả thành công nhất trong kinh doanh. Trong bài viết này, arom sẽ gửi đến đọc giả những câu tiếng anh thương mại giao tiếp mà bạn cần dùng đến trong các chuyến đi công tác dài ngày.
- Từ vựng tiếng anh thương mại liên quan đến marketing
- Tải từ điển tiếng anh thương mại chuyên dụng nhất- Phần 2!
Các mẫu câu tiếng anh thương mại giao tiếp khi bạn cần tìm hiểu các chi tiết liên quan
“What city will I go this time?”
—> Lần này tôi đi đâu?
“What place am I going for our business trip?”
—> Trong chuyến công tác này dự định là tôi sẽ đi đến đâu?
“Where am I traveling to?”
—> Trong chuyến công tác này tôi sẽ đến thành phố nào?
“What day am I departing for my business trip to Los Angeles?”
—> Chuyến công tác của tôi tới USA được xếp vào khi nào?
“How long am I going to be there?”
—> Tôi sẽ ở đó mấy ngày?
“How long is this business trip scheduled for?”
—> Lịch trình của chuyến công tác này sẽ kéo dài như thế nào nhỉ?
“What is my primary goal for this business trip?”
—> Muc tiêu của tôi trong chuyến công du lần này là gì?
“What is the important objective for that business trip?”
–> Mục đích của chuyến công tác này là gì?
“What do you want to accomplish for that business trip?”
—> Đích đến chính của cuộc công du này là gì?
“What is the purpose for the business trip?”
—> Mục đích quan trọng nhất trong lần đi này là gì?
“What time is DEF Company expecting me?”
—> Công ty DEF sẽ gặp tôi vào lúc nào
“Is this business trip really will to take me all 3 days?”
—> Chuyến công tác này thật sư kéo dài trong 3 ngày ư?
“Who should I talk to when I get to DEF Company?”
–> Mình sẽ nói với ai khi tôi vào công ty DEF
Các mẫu câu tiếng anh thương mại giao tiếp để có thêm các chi tiết
“What do they expect me to eat with this amount of per diem?”
“Isn’t the per diem too low?”
—> Bạn có nghĩ là tiền công tác phí cho chuyến công tác này là quá thâp không?
“How much per diem do I get for one day?”
—> Công tác phí cho một ngày là bao nhiêu?
“How much is the per diem?”
—> Tiền bồi dưỡng của chuyến công tác có thể được tính như thế nào?
“How do I get the per diem?”
—> Công tác phí của chuyến đi này là bao nhiêu?
“If we finish on the 3th day, can I come back early?”
—> Nếu chúng tôi hoàn thành công viêc trong 3 ngày thì chúng tôi có thể về sớm hơn không?
“I think I can finish a day early. Can I come back on Friday if I complete our work early?”
—> Tôi nghĩ là tôi sẽ hoàn thành công việc trước 1 ngày. Tôi có thể về vào ngày thứ bảy nếu công việc đã được hoàn tất không?
Các từ mới trong mẫu câu trên về tiếng anh thương mại giao tiếp
– finish: [‘fini∫] kết thúc
– complete : [kəm’pli:t] : hoàn thành
– take [teik] : tiêu tốn
– diem – công tác phí
– expect [iks’pekt] : mong chờ
– objective [ɔb’dʒektiv] : muc tiêu
– accomplish [ə’kɔmpli∫] : đích cần đạt tới
– purpose [‘pə:pəs] : ý định
Hi vọng bài viết trên về các câu tieng anh thuong mai giao tiep thông dụng nhất mà các ban có thể sử dụng để chuẩn bi cho một chuyến công tác.
Bài viết có nội dung liên quan:
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853