Một số câu giao tiếp thương mại quốc tế thông dụng
Thời kỳ kinh tế hội nhập, tiếng anh thương mại quốc tế thông dụng là kiến thức cơ bản mà mọi doanh nghiệp cần trang bị. Bài học này sẽ giúp bạn trang bị một số từ vựng và mẫu câu thông dụng trong chủ đề này.
- Các mẫu câu trong tiếng anh thương mại giao tiếp về chủ đề “ business trip”
- Tài liệu tiếng anh thương mại về từ vựng
- Tu vung tieng anh thuong mai
Từ vựng tiếng anh thương mại quốc tế thông dụng:
Revenue /’revinju:/: thu nhập
Interest /’intrist/: tiền lãi
Withdraw /wɪðˈdrɔ/: rút tiền ra
Offset /’ɔ:fset/: sự bù đắp thiệt hại
Treasurer /’treʤərə/: thủ quỹ
Turnover /’tə:n ouvə/: doanh số, doanh thu.
Inflation /in’fleiʃn/: sự lạm phát
Surplus /’sə:pləs/: thặng dư
Depreciation /di,pri:ʃi’eiʃn/: khấu hao
Financial policies /fai’nænʃəl/ /’pɔlisiz/: chính sách tài chính
Foreign currency /’fɔrin/ /’kʌrənsi/: ngoại tệ
Hoard/ hoarder /hɔ:d/ /hɔ:dər/: tích trữ, người tích trữ
Circulation and distribution of commodity /,sə:kju’leiʃn/ /ænd/ /,distri’bju:ʃn/ /ɔv, əv/ /kə’mɔditi/: lưu thông phân phối hàng hóa
Một số mẫu câu tieng anh thuong mai quoc te thong dung:
- I would like to acid a few comments which may have some bearing on the subject.
Tôi muốn đề xuất thêm vài ý kiến có liên quan đến chủ đề này.
- Before we move on the next product, let us not overlook the importance of competitive products.
Trước khi chuyển qua sản phẩm tiếp theo, chúng ta không thể bỏ qua tầm quan trọng của các sản phẩm cạnh tranh.
- May I hold my answer to your questions until we have finished the discussion?
Tôi có thể không trả lời câu hỏi của anh đến khi kết thúc cuộc thảo luận được không?
- I would really appreciate if I am allowed first to have a lear understanding about your marking strategy.
Tôi sẽ rất cảm kích nếu trước tiên anh có thể làm rõ chiến lược tiếp thị của mình.
- We all know that the world wide trend is towards environment – friendly technology.
Chúng ta đều biết xu hướng chung của thế giới hiện nay là nhằm vào các công nghệ thân thiện với môi trường.
- I sure you are interested in developing the new product of the factory.
Tôi chắc chắn ông sẽ thích thú với việc phát triển sản phẩm mới cho nhà máy.
- Our survey shows that your company has obtained certain patents which could be attractive.
Theo khảo sát của công ty chúng tôi thì công ty ông đã đạt được nhiều ủy quyền hấp dẫn.
- If you are interested, I will prepare a list of them.
Nếu ông thích tôi sẽ chuẩn bị một danh sách về chúng.
- We read an article that indicates your interest in making robots.
Chúng tôi đọc được một bài báo nói rằng ông có hứng thú với việc chế tạo robot.
- We heard from the trade that your company is considering diversifying into IT business.
Chúng tôi nghe những người trong ngành nói rằng công ty của anh đang xem xét việc đầu tư vào ngành công nghệ thông tin.
Hi vọng một số chia sẻ về tieng anh thuong mai quoc te thông dụng trên đây sẽ giúp ích nhiều cho công việc của bạn. Chúc bạn học tốt.
Bài viết có nội dung liên quan:
Notice: compact(): Undefined variable: limits in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853
Notice: compact(): Undefined variable: groupby in /home/ktvntd/domains/ktvntd.edu.vn/public_html/wp-includes/class-wp-comment-query.php on line 853